Bản dịch của từ Charming trong tiếng Việt

Charming

Adjective Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Charming (Adjective)

tʃˈɑɹmɪŋ
tʃˈɑɹmɪŋ
01

Vui vẻ một cách vui tươi, trốn tránh trách nhiệm hay sự nghiêm túc, như thể bị thu hút bởi một bùa phép thần kỳ.

Delightful in a playful way which avoids responsibility or seriousness as if attracting through a magical charm.

Ví dụ

She has a charming smile that brightens up the room.

Cô ấy có một nụ cười quyến rũ làm sáng bừng cả căn phòng.

His charming personality makes him popular at social events.

Tính cách quyến rũ của anh ấy khiến anh ấy được yêu thích tại các sự kiện xã hội.

The charming cafe on the corner is always full of customers.

Quán cà phê quyến rũ ở góc phố luôn đông khách.

02

Dễ chịu, lôi cuốn.

Pleasant charismatic.

Ví dụ

She has a charming smile that lights up the room.

Cô ấy có nụ cười quyến rũ làm sáng cả phòng.

The charming host welcomed guests with warmth and friendliness.

Người chủ quán quyến rũ chào đón khách mời với sự ấm áp và thân thiện.

His charming personality makes him popular among his peers.

Tính cách quyến rũ của anh ấy khiến anh ấy được yêu thích trong số bạn bè.

Dạng tính từ của Charming (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Charming

Duyên dáng

More charming

Quyến rũ hơn

Most charming

Quyến rũ nhất

Kết hợp từ của Charming (Adjective)

CollocationVí dụ

Utterly charming

Quyến rũ hết sức

Her smile was utterly charming at the social gathering.

Nụ cười của cô ấy rất quyến rũ tại buổi tụ tập xã hội.

Quite charming

Khá quyến rũ

She is quite charming in social gatherings.

Cô ấy rất quyến rũ trong các buổi tụ tập xã hội.

Perfectly charming

Hoàn toàn quyến rũ

She was perfectly charming at the social event.

Cô ấy rất quyến rũ tại sự kiện xã hội.

Extremely charming

Vô cùng quyến rũ

She was extremely charming at the social event.

Cô ấy rất quyến rũ tại sự kiện xã hội.

Very charming

Rất quyến rũ

She is very charming and sociable at social events.

Cô ấy rất quyến rũ và hòa đồng tại các sự kiện xã hội.

Charming (Verb)

tʃˈɑɹmɪŋ
tʃˈɑɹmɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của sự quyến rũ.

Present participle and gerund of charm.

Ví dụ

She is charming everyone with her wit and grace.

Cô ấy đang quyến rũ mọi người bằng sự thông minh và duyên dáng.

His charming smile won over the entire audience at the event.

Nụ cười quyến rũ của anh ấy đã thu hút toàn bộ khán giả tại sự kiện.

The charming hostess greeted guests warmly at the party.

Người phục vụ quyến rũ chào đón khách mời một cách ấm áp tại bữa tiệc.

Dạng động từ của Charming (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Charm

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Charmed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Charmed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Charms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Charming

Charming (Noun)

tʃˈɑɹmɪŋ
tʃˈɑɹmɪŋ
01

Việc đúc một lá bùa ma thuật.

The casting of a magical charm.

Ví dụ

Her charming smile won over the crowd at the social event.

Nụ cười quyến rũ của cô ấy đã chinh phục đám đông tại sự kiện xã hội.

The charming personality of the host made the social gathering enjoyable.

Tính cách quyến rũ của người dẫn chương trình đã làm cho buổi tụ họp xã hội trở nên vui vẻ.

The charming decorations added elegance to the social occasion.

Những trang trí quyến rũ đã tạo thêm sự lịch lãm cho dịp họp xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Charming cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Whenever my crush smiled, he always looked cuter, more and more lovable [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] And when a woman takes care of her beauty, she is learning to appreciate her own [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] To give an example, the foreign traveller can perceive a special in Vietnamese culture by listening to the imperial music in Hue, a masterpiece of intangible heritage by UNESCO, which beautifully recreate the feudal era of Vietnam [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree

Idiom with Charming

Không có idiom phù hợp