Bản dịch của từ Charting trong tiếng Việt

Charting

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Charting (Noun)

01

Hành động tạo ra biểu đồ hoặc sơ đồ.

The act of creating a chart or diagram.

Ví dụ

Charting social trends helps us understand community needs better.

Việc lập biểu đồ các xu hướng xã hội giúp chúng ta hiểu rõ nhu cầu cộng đồng.

They are not charting the data accurately for the survey.

Họ không lập biểu đồ dữ liệu một cách chính xác cho cuộc khảo sát.

Is charting important for analyzing social issues in cities?

Việc lập biểu đồ có quan trọng trong việc phân tích các vấn đề xã hội ở thành phố không?

02

Một bản ghi hoặc biểu diễn của dữ liệu, thường dưới dạng đồ họa.

A record or representation of data, often in graphical form.

Ví dụ

The charting of social media trends shows significant changes in 2023.

Việc biểu diễn các xu hướng mạng xã hội cho thấy những thay đổi quan trọng trong năm 2023.

Charting social issues is not easy for many researchers today.

Việc biểu diễn các vấn đề xã hội không dễ dàng cho nhiều nhà nghiên cứu hôm nay.

Is charting community engagement helpful for understanding social dynamics?

Việc biểu diễn sự tham gia của cộng đồng có hữu ích để hiểu các động lực xã hội không?

03

Quá trình lập kế hoạch hoặc vẽ ra một lộ trình hành động hoặc hành trình.

The process of planning or mapping out a course of action or journey.

Ví dụ

Charting the community's needs helps improve local social services effectively.

Lập bản đồ nhu cầu cộng đồng giúp cải thiện dịch vụ xã hội địa phương hiệu quả.

They are not charting any plans for social events this year.

Họ không lập kế hoạch nào cho các sự kiện xã hội năm nay.

Is charting a strategy for social change necessary for our city?

Liệu lập kế hoạch cho sự thay đổi xã hội có cần thiết cho thành phố chúng ta không?

Charting (Verb)

tʃˈɑɹtɪŋ
tʃˈɑɹtɪŋ
01

Phân từ hiện tại của chart.

Present participle of chart.

Ví dụ

The students are charting social trends in their community project.

Các sinh viên đang vẽ biểu đồ các xu hướng xã hội trong dự án của họ.

They are not charting the wrong data for their social research.

Họ không đang vẽ biểu đồ dữ liệu sai cho nghiên cứu xã hội của mình.

Are you charting the changes in social behavior over time?

Bạn có đang vẽ biểu đồ sự thay đổi trong hành vi xã hội theo thời gian không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/charting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
[...] The pie illustrate data on the world population and the expenditure on education in 2000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
[...] The pie illustrate four common types of accommodation that people chose when on holiday in 1988, 1998, and 2008 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] The bar describe how much time a teacher spent at three school levels in four different countries in 2001 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] The pie illustrate how electricity in Eastern Australia is distributed among various sectors in 2007 and 2010 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021

Idiom with Charting

Không có idiom phù hợp