Bản dịch của từ Checkmates trong tiếng Việt

Checkmates

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Checkmates (Noun)

tʃˈɛkmˌeɪts
tʃˈɛkmˌeɪts
01

Một vị trí trong cờ vua mà vua của đối phương đang ở vị trí bị bắt ('chiếu') và không có cách nào để nó thoát khỏi bị bắt.

A position in chess where the opponents king is in a position to be captured in check and there is no way for it to escape capture.

Ví dụ

In chess, checkmates often decide the winner of the game.

Trong cờ vua, chiếu hết thường quyết định người thắng cuộc.

They did not anticipate the checkmates during the tournament last week.

Họ không dự đoán được những nước chiếu hết trong giải đấu tuần trước.

What strategies lead to quick checkmates in competitive chess matches?

Những chiến lược nào dẫn đến những nước chiếu hết nhanh trong các trận cờ vua?

02

Một sự kiện trong đó tất cả các chuyển động có thể đã cạn kiệt và không thể dẫn đến một kết quả tích cực.

An event in which all possible movements are exhausted and cannot lead to a positive outcome.

Ví dụ

The community checkmates occurred after the new laws were implemented.

Các checkmate cộng đồng xảy ra sau khi các luật mới được ban hành.

Social movements do not often reach checkmates in their efforts.

Các phong trào xã hội không thường đạt đến checkmate trong nỗ lực của họ.

Have you seen any recent social checkmates in our town?

Bạn có thấy bất kỳ checkmate xã hội nào gần đây ở thành phố chúng ta không?

03

Một người hoặc vật kiểm tra người khác.

A person or thing that checks another.

Ví dụ

The community leader checkmates all negative influences in our neighborhood.

Người lãnh đạo cộng đồng kiểm soát tất cả các ảnh hưởng tiêu cực ở khu phố.

Social media checkmates harmful behavior among teenagers today.

Mạng xã hội kiểm soát hành vi có hại trong giới trẻ ngày nay.

Who checkmates the rumors spreading in our social group?

Ai kiểm soát những tin đồn đang lan truyền trong nhóm xã hội của chúng ta?

Checkmates (Verb)

tʃˈɛkmˌeɪts
tʃˈɛkmˌeɪts
01

Để đảm bảo rằng một tình huống dẫn đến một kết thúc quyết định.

To ensure that a situation leads to a decisive end.

Ví dụ

The new policy checkmates any chances of social inequality in education.

Chính sách mới đảm bảo không có cơ hội nào cho bất bình đẳng xã hội trong giáo dục.

The proposal does not checkmate the existing issues in housing.

Đề xuất này không đảm bảo giải quyết các vấn đề hiện có trong nhà ở.

Does this plan checkmate the problems of unemployment in our city?

Kế hoạch này có đảm bảo giải quyết vấn đề thất nghiệp trong thành phố chúng ta không?

02

Để cản trở hoặc đánh bại kế hoạch của ai đó.

To thwart or defeat someones plans.

Ví dụ

The community's efforts checkmates the rise of social inequality in 2023.

Nỗ lực của cộng đồng đã ngăn chặn sự gia tăng bất bình đẳng xã hội năm 2023.

They do not checkmates the plans for community development effectively.

Họ không ngăn chặn các kế hoạch phát triển cộng đồng một cách hiệu quả.

How can we checkmates negative social behaviors in our city?

Làm thế nào chúng ta có thể ngăn chặn các hành vi xã hội tiêu cực trong thành phố?

03

Để chiếu tướng vua đối phương.

To place an opponents king in checkmate.

Ví dụ

He checkmates his friend during their weekly chess game on Saturdays.

Anh ấy chiếu hết bạn mình trong trận cờ hàng tuần vào thứ Bảy.

She does not checkmates easily; she prefers to play defensively.

Cô ấy không chiếu hết dễ dàng; cô ấy thích chơi phòng thủ.

Does he checkmates often in online chess tournaments every month?

Liệu anh ấy có thường chiếu hết trong các giải cờ trực tuyến hàng tháng không?

Dạng động từ của Checkmates (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Checkmate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Checkmated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Checkmated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Checkmates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Checkmating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/checkmates/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Checkmates

Không có idiom phù hợp