Bản dịch của từ Chronometer trong tiếng Việt

Chronometer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chronometer (Noun)

01

Một dụng cụ để đo thời gian một cách chính xác bất chấp chuyển động hoặc sự thay đổi về nhiệt độ, độ ẩm và áp suất không khí.

An instrument for measuring time accurately in spite of motion or variations in temperature humidity and air pressure.

Ví dụ

She used a chronometer to time her IELTS speaking practice.

Cô ấy đã sử dụng một đồng hồ đo thời gian để đo thời gian luyện nói IELTS của mình.

He couldn't find his chronometer before the IELTS writing test.

Anh ấy không thể tìm thấy chiếc đồng hồ đo thời gian của mình trước kỳ thi viết IELTS.

Did you remember to bring your chronometer for the IELTS exam?

Bạn có nhớ mang theo chiếc đồng hồ đo thời gian cho kỳ thi IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/chronometer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chronometer

Không có idiom phù hợp