Bản dịch của từ Circumstances trong tiếng Việt

Circumstances

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Circumstances (Noun)

sˈɝkəmstænsɪz
sˈɝkəmstænsɪz
01

Số nhiều của hoàn cảnh.

Plural of circumstance.

Ví dụ

The circumstances of the case affected his decision.

Hoàn cảnh của vụ án ảnh hưởng đến quyết định của anh ấy.

She couldn't control the circumstances surrounding her interview.

Cô ấy không thể kiểm soát các hoàn cảnh xung quanh cuộc phỏng vấn của mình.

Are the circumstances favorable for discussing this sensitive topic?

Liệu hoàn cảnh có thuận lợi để thảo luận về chủ đề nhạy cảm này không?

Circumstances can greatly impact your IELTS writing score.

Hoàn cảnh có thể ảnh hưởng lớn đến điểm viết IELTS của bạn.

She faced challenging circumstances during the speaking test.

Cô ấy đối mặt với hoàn cảnh khó khăn trong bài thi nói.

Dạng danh từ của Circumstances (Noun)

SingularPlural

Circumstance

Circumstances

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Circumstances cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] People's opinions differ whether we must accept negative when they occur or try to seek solutions in such situations [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] They never compromise their core values, such as honesty, under any [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] Really, any book could be made to work as a film if the right are present [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] It cultivates a versatile skill set, enabling students to tackle various challenges and adapt to changing in the future [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023

Idiom with Circumstances

Under normal circumstances

ˈʌndɚ nˈɔɹməl sɝˈkəmstˌænsəz

Thông thường/ Bình thường/ Trong điều kiện bình thường

Normally; usually; typically.

Under normal circumstances, people greet each other with a smile.

Dưới điều kiện bình thường, mọi người chào nhau bằng cười.

Under no circumstances

ˈʌndɚ nˈoʊ sɝˈkəmstˌænsəz

Tuyệt đối không bao giờ

Absolutely never.

Under no circumstances should you drink and drive.

Dưới mọi hoàn cảnh, bạn không nên uống rượu và lái xe.

Thành ngữ cùng nghĩa: not under any circumstances...

Under the circumstances

ˈʌndɚ ðə sɝˈkəmstˌænsəz

Trong hoàn cảnh đó

In a particular situation; because of the circumstances.

Under the circumstances, we had to cancel the social event.

Trong hoàn cảnh đó, chúng tôi đã phải hủy sự kiện xã hội.

Under certain circumstances

ˈʌndɚ sɝˈtən sɝˈkəmstˌænsəz

Tuỳ cơ ứng biến

Depending on or influenced by something; because of something.

Under certain circumstances, people may act irrationally.

Dưới một số hoàn cảnh nhất định, mọi người có thể hành động một cách không hợp lý.

Thành ngữ cùng nghĩa: under certain conditions...