Bản dịch của từ Citoyen trong tiếng Việt

Citoyen

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Citoyen (Noun)

sitwɑjˈæŋ
sitwɑjˈæŋ
01

Ở pháp và các nước nói tiếng pháp: công dân (thường là nam giới). ngoài ra (thường có chữ viết hoa đầu tiên) được sử dụng làm tiêu đề hoặc dạng địa chỉ trong cách mạng pháp (nay là lịch sử).

In france and frenchspeaking countries a usually male citizen also usually with capital initial used as a title or form of address during the french revolution now historical.

Ví dụ

Every citoyen has the right to vote in local elections.

Mỗi citoyen có quyền bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử địa phương.

No citoyen should be denied equal rights in society.

Không citoyen nào nên bị từ chối quyền bình đẳng trong xã hội.

Is every citoyen aware of their responsibilities in the community?

Mỗi citoyen có nhận thức về trách nhiệm của họ trong cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/citoyen/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Citoyen

Không có idiom phù hợp