Bản dịch của từ Civil action trong tiếng Việt
Civil action

Civil action (Noun)
Một thủ tục pháp lý tại tòa án dân sự.
A legal proceeding in a civil court.
The civil action against the city was filed by local residents.
Hành động dân sự chống lại thành phố đã được nộp bởi cư dân địa phương.
Many people do not understand civil action procedures.
Nhiều người không hiểu quy trình hành động dân sự.
Is the civil action effective in resolving community disputes?
Hành động dân sự có hiệu quả trong việc giải quyết tranh chấp cộng đồng không?
The civil action against the landlord was filed by the tenants.
Hành động dân sự chống lại chủ nhà đã được nộp bởi người thuê.
They did not pursue a civil action for the property damage.
Họ đã không theo đuổi hành động dân sự cho thiệt hại tài sản.
Will the civil action resolve the dispute between the neighbors?
Liệu hành động dân sự có giải quyết được tranh chấp giữa các hàng xóm không?
The civil action was filed against the company for unfair practices.
Hành động dân sự đã được nộp chống lại công ty vì hành vi không công bằng.
The civil action did not resolve the community's issues effectively.
Hành động dân sự không giải quyết hiệu quả các vấn đề của cộng đồng.
What is the purpose of a civil action in social disputes?
Mục đích của hành động dân sự trong các tranh chấp xã hội là gì?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp