Bản dịch của từ Clean bill of lading trong tiếng Việt

Clean bill of lading

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Clean bill of lading (Noun)

klˈin bˈɪl ˈʌv lˈeɪdɨŋ
klˈin bˈɪl ˈʌv lˈeɪdɨŋ
01

Giấy biên nhận hàng hóa được cấp bởi người vận chuyển cho người gửi hàng, chỉ ra rằng hàng hóa đã được nhận trong tình trạng tốt để giao hàng.

A receipt for goods given by a carrier to the shipper, indicating that the goods have been received in good condition for shipment.

Ví dụ

The clean bill of lading confirmed the shipment of 100 laptops.

Vận đơn sạch xác nhận việc gửi 100 chiếc laptop.

They did not receive a clean bill of lading for the damaged goods.

Họ không nhận được vận đơn sạch cho hàng hóa bị hư hại.

Did you check the clean bill of lading before shipping the furniture?

Bạn đã kiểm tra vận đơn sạch trước khi gửi đồ nội thất chưa?

The clean bill of lading confirmed the shipment was undamaged.

Vận đơn sạch xác nhận rằng lô hàng không bị hư hại.

They did not receive a clean bill of lading for the delivery.

Họ không nhận được vận đơn sạch cho lô hàng giao.

02

Một tài liệu được cấp bởi người vận chuyển xác nhận rằng hàng hóa được giao mà không có hư hại hoặc khiếm khuyết.

A document issued by a carrier that confirms the delivery of goods without damage or defect.

Ví dụ

The clean bill of lading proved the goods arrived undamaged.

Hóa đơn vận chuyển sạch đã chứng minh hàng hóa đến nơi không hư hỏng.

The company did not receive a clean bill of lading last month.

Công ty đã không nhận được hóa đơn vận chuyển sạch tháng trước.

Did you get a clean bill of lading for the shipment?

Bạn đã nhận được hóa đơn vận chuyển sạch cho lô hàng chưa?

The clean bill of lading ensured the goods were delivered safely.

Hóa đơn vận chuyển sạch đảm bảo hàng hóa được giao an toàn.

The company did not receive a clean bill of lading for the shipment.

Công ty không nhận được hóa đơn vận chuyển sạch cho lô hàng.

03

Một loại vận đơn không ghi chú bất kỳ khiếm khuyết hoặc hư hỏng nào của hàng hóa tại thời điểm xếp hàng.

A type of bill of lading that does not note any defects or damages to the goods at the time of loading.

Ví dụ

The clean bill of lading ensured safe delivery for the electronics shipment.

Hóa đơn vận tải sạch đã đảm bảo giao hàng an toàn cho lô hàng điện tử.

They did not receive a clean bill of lading for the damaged furniture.

Họ không nhận được hóa đơn vận tải sạch cho đồ nội thất bị hư hại.

Did the company provide a clean bill of lading for the textiles?

Công ty có cung cấp hóa đơn vận tải sạch cho hàng dệt không?

The clean bill of lading ensured safe transport for the electronics shipment.

Hóa đơn vận chuyển sạch đảm bảo an toàn cho lô hàng điện tử.

They did not receive a clean bill of lading for the damaged furniture.

Họ không nhận được hóa đơn vận chuyển sạch cho đồ nội thất hư hỏng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/clean bill of lading/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Clean bill of lading

Không có idiom phù hợp