Bản dịch của từ Cleaning fee trong tiếng Việt

Cleaning fee

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cleaning fee(Noun)

klˈinɨŋ fˈi
klˈinɨŋ fˈi
01

Một khoản phí được tính cho khách hàng cho dịch vụ dọn dẹp sau khi sử dụng một tài sản hoặc không gian.

A charge that is billed to a customer for cleaning services provided after the use of a property or space.

Ví dụ
02

Một chi phí bổ sung thường được thêm vào hợp đồng cho thuê hoặc dịch vụ để trang trải chi phí dọn dẹp.

An additional cost typically added to rental or service agreements to cover the expenses of cleaning.

Ví dụ
03

Một khoản tiền không hoàn lại được thu để đảm bảo rằng một tài sản được để lại trong tình trạng sạch sẽ.

A non-refundable amount collected to ensure a property is left in a clean condition.

Ví dụ