Bản dịch của từ Cleft palate trong tiếng Việt

Cleft palate

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cleft palate (Noun)

klɛft pˈælɪt
klɛft pˈælɪt
01

Một tình trạng bẩm sinh trong đó có một lỗ hổng hoặc khoảng trống ở trên cùng của miệng (vòm miệng).

A congenital condition in which there is an opening or gap in the roof of the mouth (palate).

Ví dụ

Many children with cleft palates receive surgery before starting school.

Nhiều trẻ em bị hở hàm ếch được phẫu thuật trước khi vào trường.

Not all cleft palate cases require surgical intervention in early childhood.

Không phải tất cả các trường hợp hở hàm ếch đều cần phẫu thuật trong thời thơ ấu.

Is cleft palate a common condition among children in Vietnam?

Hở hàm ếch có phải là tình trạng phổ biến ở trẻ em Việt Nam không?

02

Nó có thể ảnh hưởng đến khả năng nói và có thể gây khó khăn trong việc ăn uống, nuốt, và sức khỏe răng miệng.

It can affect the ability to speak and can cause difficulties with eating, swallowing, and dental health.

Ví dụ

A cleft palate can impact a child's speech development significantly.

Hở hàm ếch có thể ảnh hưởng lớn đến sự phát triển ngôn ngữ của trẻ.

Many children with a cleft palate do not face social challenges.

Nhiều trẻ em bị hở hàm ếch không gặp khó khăn xã hội.

Can a cleft palate be repaired with surgery to improve speech?

Có thể sửa hở hàm ếch bằng phẫu thuật để cải thiện phát âm không?

03

Vòm miệng khe hở thường liên quan đến các tình trạng hoặc hội chứng bẩm sinh khác.

Cleft palate is often associated with other congenital conditions or syndromes.

Ví dụ

Many children with cleft palate also have hearing problems.

Nhiều trẻ em bị hở hàm ếch cũng gặp vấn đề về thính giác.

Not all children with cleft palate face social challenges.

Không phải tất cả trẻ em bị hở hàm ếch đều gặp khó khăn xã hội.

Do many kids with cleft palate need extra support in school?

Có phải nhiều trẻ em bị hở hàm ếch cần hỗ trợ thêm ở trường không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cleft palate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cleft palate

Không có idiom phù hợp