Bản dịch của từ Co-opted trong tiếng Việt

Co-opted

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Co-opted (Verb)

koʊˈɑptəd
koʊˈɑptəd
01

Đồng chọn vào quốc hội.

Co-opted into the parliament.

Ví dụ

She was co-opted into the committee for her expertise.

Cô ấy đã được tham gia vào ủy ban vì chuyên môn của mình.

He was not co-opted into the group due to lack of qualifications.

Anh ấy không được tham gia vào nhóm vì thiếu năng lực.

Were they co-opted into the organization to enhance diversity?

Họ đã được tham gia vào tổ chức để tăng cường đa dạng chưa?

02

Bổ nhiệm hoặc bầu (ai đó) để hành động hoặc đại diện cho chính mình.

Appoint or elect (someone) to act for or represent oneself.

Ví dụ

She co-opted her friend to help her prepare for the IELTS.

Cô ấy đã ủy quyền cho bạn cô để giúp cô ấy chuẩn bị cho bài thi IELTS.

He did not want to be co-opted into the social committee.

Anh ấy không muốn được bổ nhiệm vào ủy ban xã hội.

Did they co-opt any new members to join the club?

Họ đã ủy quyền cho bất kỳ thành viên mới nào tham gia câu lạc bộ chưa?

03

Kết hợp (cái gì đó) vào một nội dung rộng hơn khác.

Incorporate (something) into another broader content.

Ví dụ

She co-opted his idea into her presentation.

Cô ấy đã sáp nhập ý tưởng của anh ấy vào bài thuyết trình của mình.

He did not want his work to be co-opted without credit.

Anh ấy không muốn công việc của mình bị sáp nhập mà không được công nhận.

Did they co-opt the local traditions in their cultural exchange?

Họ đã sáp nhập những truyền thống địa phương trong sự trao đổi văn hóa của họ chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/co-opted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Co-opted

Không có idiom phù hợp