Bản dịch của từ Collie trong tiếng Việt

Collie

Noun [U/C]

Collie (Noun)

kˈɑli
kˈɑli
01

Là một giống chó chăn cừu có nguồn gốc từ scotland, có chiếc mũi dài nhọn và bộ lông dày dài.

A sheepdog of a breed originating in scotland having a long pointed nose and long thick hair

Ví dụ

My neighbor has a collie named Max that loves to play.

Hàng xóm của tôi có một con chó chăn cừu tên là Max.

Many people do not prefer a collie for apartment living.

Nhiều người không thích chó chăn cừu cho cuộc sống trong căn hộ.

Does your family own a collie or another dog breed?

Gia đình bạn có nuôi một con chó chăn cừu hay giống chó khác không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Collie

Không có idiom phù hợp