Bản dịch của từ Come together trong tiếng Việt

Come together

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Come together (Verb)

kəm tʊgˈɛðəɹ
kəm tʊgˈɛðəɹ
01

(nội động) tập hợp; để tụ tập.

Intransitive to assemble to congregate.

Ví dụ

Neighbors come together for a community picnic.

Hàng xóm tụ tập để tổ chức một buổi dã ngoại cộng đồng.

Friends come together to celebrate a birthday party.

Bạn bè tụ tập để tổ chức một bữa tiệc sinh nhật.

Colleagues come together for a team-building retreat.

Đồng nghiệp tụ tập để tham gia một chuyến du lịch củng cố đội nhóm.

02

(nội động từ, nghĩa bóng) hòa hợp xã hội; đi đến một thỏa thuận thân thiện; để liên minh hoặc liên kết với nhau.

Intransitive figurative to harmonize socially to come to an amicable agreement to ally or band together.

Ví dụ

Neighbors in the community come together for a charity event.

Hàng xóm trong cộng đồng tụ tập cho sự kiện từ thiện.

Students come together to form study groups for exams.

Sinh viên tụ tập để thành lập nhóm học cho kỳ thi.

People come together to celebrate cultural diversity in the city.

Mọi người tụ tập để kỷ niệm sự đa dạng văn hóa trong thành phố.

03

Được sử dụng khác với nghĩa bóng hoặc thành ngữ: đến với nhau.

Used other than figuratively or idiomatically to come together.

Ví dụ

People come together to celebrate festivals in the community.

Mọi người tụ tập để kỷ niệm các lễ hội trong cộng đồng.

Neighbors come together for a neighborhood cleanup event.

Hàng xóm tụ tập để tham gia sự kiện dọn dẹp khu phố.

Students come together to form study groups for exams.

Học sinh tụ tập để thành lập nhóm học tập cho kỳ thi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/come together/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] How often do all the generations in a family in your country [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] All these things to make a museum or art gallery a fascinating place to explore [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] The rich aroma of sizzling pancetta and the sight of creamy sauce was pure magic [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It's like a sacred time when everyone can put away their gadgets, and just connect over a meal [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Come together

Không có idiom phù hợp