Bản dịch của từ Common goal trong tiếng Việt

Common goal

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Common goal (Noun)

kˈɑmən ɡˈoʊl
kˈɑmən ɡˈoʊl
01

Một mục tiêu được chia sẻ bởi một nhóm hoặc đội.

A goal that is shared by a group or team.

Ví dụ

The community worked together for a common goal of reducing pollution.

Cộng đồng đã làm việc cùng nhau để đạt được mục tiêu chung là giảm ô nhiễm.

They do not share a common goal in their social projects.

Họ không chia sẻ mục tiêu chung trong các dự án xã hội của mình.

Is there a common goal among the volunteers at this event?

Có phải có một mục tiêu chung giữa các tình nguyện viên tại sự kiện này không?

02

Một mục tiêu kết nối mọi người lại với nhau để làm việc hướng tới điều gì đó.

An aim that brings people together to work towards something.

Ví dụ

Community projects help achieve a common goal for everyone involved.

Các dự án cộng đồng giúp đạt được mục tiêu chung cho mọi người.

Not everyone understands the importance of a common goal.

Không phải ai cũng hiểu tầm quan trọng của một mục tiêu chung.

What is our common goal for this social initiative?

Mục tiêu chung của chúng ta cho sáng kiến xã hội này là gì?

03

Một mục tiêu hoặc kết quả mà nhiều người hoặc tổ chức cố gắng đạt được cùng nhau.

A target or outcome that multiple people or organizations strive to achieve together.

Ví dụ

The community worked together for a common goal of cleaner parks.

Cộng đồng đã làm việc cùng nhau để đạt được mục tiêu chung là công viên sạch hơn.

They do not share a common goal in their social projects.

Họ không chia sẻ mục tiêu chung trong các dự án xã hội của mình.

What is the common goal of your community service program?

Mục tiêu chung của chương trình phục vụ cộng đồng của bạn là gì?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Common goal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] Secondly, by taking part in team sports at school, children learn the effectiveness of working together in order to reach a which is the basis of cooperation [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] If children do not have a good understanding of exactly how working together to reach a is far more effective than working independently, then they will not have the desire or enthusiasm to cooperate with others [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023

Idiom with Common goal

Không có idiom phù hợp