Bản dịch của từ Compere trong tiếng Việt

Compere

Noun [U/C] Verb

Compere (Noun)

kˈɑmpɛɹ
kˈɑmpɛɹ
01

(chủ yếu là người anh, ireland) người điều khiển nghi lễ, đặc biệt là đối với chương trình truyền hình, tạp kỹ hoặc chương trình đố vui.

(chiefly british, ireland) a master of ceremonies, especially for a television, variety, or quiz show.

Ví dụ

The compere welcomed the audience to the TV show.

Người dẫn chương trình chào mừng khán giả đến chương trình truyền hình.

The compere introduced the contestants on the quiz program.

Người dẫn chương trình giới thiệu các thí sinh trên chương trình trắc nghiệm.

The compere kept the audience engaged throughout the variety show.

Người dẫn chương trình giữ cho khán giả tập trung suốt chương trình đa dạng.

Compere (Verb)

kˈɑmpɛɹ
kˈɑmpɛɹ
01

(nội động từ, ngoại động) dẫn chương trình, đóng vai trò cạnh tranh.

(intransitive, transitive) to emcee, to act as compere.

Ví dụ

She will compere the charity event next week.

Cô ấy sẽ làm MC cho sự kiện từ thiện tuần tới.

He compere the talent show with enthusiasm.

Anh ấy dẫn chương trình cuộc thi tài năng với sự hăng hái.

The famous singer will compere the award ceremony.

Ca sĩ nổi tiếng sẽ làm MC cho lễ trao giải.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Compere cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Compere

Không có idiom phù hợp