Bản dịch của từ Concerted effort trong tiếng Việt

Concerted effort

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Concerted effort (Noun)

kˈənsɝtəd ˈɛfɚt
kˈənsɝtəd ˈɛfɚt
01

Một nỗ lực được phối hợp bởi nhiều bên để đạt được một mục tiêu chung.

A coordinated effort by multiple parties towards a common goal.

Ví dụ

The community made a concerted effort to clean the local park.

Cộng đồng đã nỗ lực phối hợp để dọn dẹp công viên địa phương.

The concerted effort did not include all neighborhood members.

Nỗ lực phối hợp không bao gồm tất cả các thành viên trong khu phố.

Did the concerted effort improve social services in our area?

Nỗ lực phối hợp có cải thiện dịch vụ xã hội trong khu vực của chúng ta không?

The community made a concerted effort to reduce plastic waste this year.

Cộng đồng đã nỗ lực phối hợp để giảm rác thải nhựa năm nay.

They did not show a concerted effort in tackling homelessness effectively.

Họ không có nỗ lực phối hợp trong việc giải quyết vấn đề vô gia cư.

02

Một nỗ lực tập thể liên quan đến sự hợp tác và làm việc nhóm.

A collective endeavor that involves collaboration and teamwork.

Ví dụ

The community made a concerted effort to clean the local park.

Cộng đồng đã nỗ lực phối hợp để dọn dẹp công viên địa phương.

They did not show a concerted effort during the charity event.

Họ không thể hiện nỗ lực phối hợp trong sự kiện từ thiện.

Did the school organize a concerted effort for the fundraising campaign?

Trường có tổ chức nỗ lực phối hợp cho chiến dịch gây quỹ không?

The community made a concerted effort to clean the local park.

Cộng đồng đã nỗ lực phối hợp để dọn dẹp công viên địa phương.

They did not make a concerted effort to support local businesses.

Họ không nỗ lực phối hợp để hỗ trợ các doanh nghiệp địa phương.

03

Một nỗ lực có tổ chức liên quan đến nhiều nguồn lực để đạt được một mục tiêu cụ thể.

An organized attempt involving various resources to achieve a specific objective.

Ví dụ

The community made a concerted effort to reduce litter in parks.

Cộng đồng đã nỗ lực phối hợp để giảm rác thải trong công viên.

The concerted effort did not succeed in raising awareness about recycling.

Nỗ lực phối hợp đã không thành công trong việc nâng cao nhận thức về tái chế.

Did the concerted effort improve social services in our neighborhood?

Liệu nỗ lực phối hợp có cải thiện dịch vụ xã hội trong khu phố của chúng ta không?

The community made a concerted effort to reduce plastic waste this year.

Cộng đồng đã nỗ lực phối hợp để giảm rác thải nhựa năm nay.

They did not make a concerted effort to address homelessness in 2022.

Họ không nỗ lực phối hợp để giải quyết tình trạng vô gia cư năm 2022.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Concerted effort cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Concerted effort

Không có idiom phù hợp