Bản dịch của từ Consubstantiating trong tiếng Việt

Consubstantiating

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Consubstantiating (Verb)

kənskˈʌbəstˌeɪtɨŋ
kənskˈʌbəstˌeɪtɨŋ
01

Hợp nhất trong một và cùng một chất hoặc bản chất.

To unite in one and the same substance or essence.

Ví dụ

The community is consubstantiating diverse cultures through shared festivals and events.

Cộng đồng đang hợp nhất các nền văn hóa đa dạng qua lễ hội và sự kiện chung.

They are not consubstantiating their beliefs with actions in society.

Họ không hợp nhất niềm tin của mình với hành động trong xã hội.

Are we consubstantiating our values with our daily interactions in the community?

Chúng ta có đang hợp nhất các giá trị của mình với những tương tác hàng ngày trong cộng đồng không?

Consubstantiating (Noun)

01

Khẳng định sự kết hợp giữa bản thể bánh rượu với mình và máu chúa kitô trong bí tích thánh thể.

To affirm the union of the substance of the bread and wine with the body and blood of christ in the eucharist.

Ví dụ

The priest spoke about consubstantiating bread and wine during the service.

Người linh mục nói về việc hiệp nhất bánh và rượu trong buổi lễ.

They do not believe in consubstantiating during the Eucharist ceremony.

Họ không tin vào việc hiệp nhất trong nghi lễ Thánh Thể.

What does consubstantiating mean in the context of the Eucharist?

Hiệp nhất có nghĩa là gì trong bối cảnh Thánh Thể?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/consubstantiating/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Consubstantiating

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.