Bản dịch của từ Countersigned trong tiếng Việt

Countersigned

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Countersigned (Verb)

kˈaʊntɚsˌaɪnd
kˈaʊntɚsˌaɪnd
01

Ký một văn bản đã được bên khác ký.

To sign a document that has already been signed by another party.

Ví dụ

The manager countersigned the contract last week for the new project.

Quản lý đã ký xác nhận hợp đồng tuần trước cho dự án mới.

They did not countersign the agreement before the deadline passed.

Họ đã không ký xác nhận thỏa thuận trước khi thời hạn kết thúc.

Did the director countersign the document for the charity event?

Giám đốc đã ký xác nhận tài liệu cho sự kiện từ thiện chưa?

02

Để xác nhận một tài liệu thể hiện sự chấp thuận hoặc đồng ý.

To endorse a document indicating approval or agreement.

Ví dụ

The mayor countersigned the agreement for the new community center project.

Thị trưởng đã ký xác nhận thỏa thuận cho dự án trung tâm cộng đồng mới.

The committee did not countersign the proposal for the festival.

Ủy ban đã không ký xác nhận đề xuất cho lễ hội.

Did the governor countersign the budget for social programs this year?

Liệu thống đốc có ký xác nhận ngân sách cho các chương trình xã hội năm nay không?

03

Để ký xác nhận chữ ký của người khác.

To sign in confirmation of anothers signature.

Ví dụ

She countersigned the document to confirm John's approval for the project.

Cô ấy đã ký xác nhận tài liệu để xác nhận sự chấp thuận của John cho dự án.

He did not countersign the agreement, causing a delay in the process.

Anh ấy đã không ký xác nhận thỏa thuận, gây ra sự chậm trễ trong quá trình.

Did Maria countersign the contract for the community center renovation?

Maria đã ký xác nhận hợp đồng cho việc cải tạo trung tâm cộng đồng chưa?

Countersigned (Noun)

kˈaʊntɚsˌaɪnd
kˈaʊntɚsˌaɪnd
01

Hành vi ký tên phản đối.

The act of countersigning.

Ví dụ

The document was countersigned by Sarah on March 5, 2023.

Tài liệu đã được ký bởi Sarah vào ngày 5 tháng 3 năm 2023.

He did not countersign the contract for the community project.

Anh ấy đã không ký vào hợp đồng cho dự án cộng đồng.

Did you countersign the agreement for the local charity event?

Bạn đã ký vào thỏa thuận cho sự kiện từ thiện địa phương chưa?

02

Người ký tiếp một tài liệu.

A person who countersigns a document.

Ví dụ

John is a countersigned witness for the community service agreement.

John là người chứng kiến đã ký cho thỏa thuận phục vụ cộng đồng.

No countersigned documents were accepted during the social event registration.

Không có tài liệu nào được ký xác nhận trong quá trình đăng ký sự kiện xã hội.

Is Maria the countersigned authority for the charity event?

Maria có phải là người có thẩm quyền ký xác nhận cho sự kiện từ thiện không?

03

Chữ ký được một bên thêm vào văn bản đã được một bên khác ký.

A signature added by one party to a document that has been signed by another party.

Ví dụ

The contract was countersigned by both parties on March 5, 2023.

Hợp đồng đã được ký bởi cả hai bên vào ngày 5 tháng 3, 2023.

The agreement was not countersigned by the local government officials.

Thỏa thuận không được các quan chức chính phủ địa phương ký.

Was the lease countersigned by the landlord before the tenants moved in?

Có phải hợp đồng thuê đã được chủ nhà ký trước khi người thuê vào không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Countersigned cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Countersigned

Không có idiom phù hợp