Bản dịch của từ Countersigned trong tiếng Việt
Countersigned

Countersigned (Verb)
The manager countersigned the contract last week for the new project.
Quản lý đã ký xác nhận hợp đồng tuần trước cho dự án mới.
They did not countersign the agreement before the deadline passed.
Họ đã không ký xác nhận thỏa thuận trước khi thời hạn kết thúc.
Did the director countersign the document for the charity event?
Giám đốc đã ký xác nhận tài liệu cho sự kiện từ thiện chưa?
Để xác nhận một tài liệu thể hiện sự chấp thuận hoặc đồng ý.
To endorse a document indicating approval or agreement.
The mayor countersigned the agreement for the new community center project.
Thị trưởng đã ký xác nhận thỏa thuận cho dự án trung tâm cộng đồng mới.
The committee did not countersign the proposal for the festival.
Ủy ban đã không ký xác nhận đề xuất cho lễ hội.
Did the governor countersign the budget for social programs this year?
Liệu thống đốc có ký xác nhận ngân sách cho các chương trình xã hội năm nay không?
Để ký xác nhận chữ ký của người khác.
To sign in confirmation of anothers signature.
She countersigned the document to confirm John's approval for the project.
Cô ấy đã ký xác nhận tài liệu để xác nhận sự chấp thuận của John cho dự án.
He did not countersign the agreement, causing a delay in the process.
Anh ấy đã không ký xác nhận thỏa thuận, gây ra sự chậm trễ trong quá trình.
Did Maria countersign the contract for the community center renovation?
Maria đã ký xác nhận hợp đồng cho việc cải tạo trung tâm cộng đồng chưa?
Countersigned (Noun)
Hành vi ký tên phản đối.
The act of countersigning.
The document was countersigned by Sarah on March 5, 2023.
Tài liệu đã được ký bởi Sarah vào ngày 5 tháng 3 năm 2023.
He did not countersign the contract for the community project.
Anh ấy đã không ký vào hợp đồng cho dự án cộng đồng.
Did you countersign the agreement for the local charity event?
Bạn đã ký vào thỏa thuận cho sự kiện từ thiện địa phương chưa?
John is a countersigned witness for the community service agreement.
John là người chứng kiến đã ký cho thỏa thuận phục vụ cộng đồng.
No countersigned documents were accepted during the social event registration.
Không có tài liệu nào được ký xác nhận trong quá trình đăng ký sự kiện xã hội.
Is Maria the countersigned authority for the charity event?
Maria có phải là người có thẩm quyền ký xác nhận cho sự kiện từ thiện không?
The contract was countersigned by both parties on March 5, 2023.
Hợp đồng đã được ký bởi cả hai bên vào ngày 5 tháng 3, 2023.
The agreement was not countersigned by the local government officials.
Thỏa thuận không được các quan chức chính phủ địa phương ký.
Was the lease countersigned by the landlord before the tenants moved in?
Có phải hợp đồng thuê đã được chủ nhà ký trước khi người thuê vào không?
Họ từ
Từ "countersigned" là dạng quá khứ phân từ của động từ "countersign", có nghĩa là ký tên bên cạnh chữ ký của người khác nhằm xác nhận hoặc chứng thực một tài liệu nào đó. Trong tiếng Anh, từ này được sử dụng phổ biến trong các bối cảnh pháp lý và hành chính. Cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ đều sử dụng "countersigned" mà không có sự khác biệt đáng kể nào về phát âm hay nghĩa. Tuy nhiên, có thể có sự khác nhau nhỏ trong thói quen sử dụng trong một số tài liệu pháp lý.
Từ "countersigned" bắt nguồn từ động từ tiếng Latinh "signare", có nghĩa là "ký". Tiền tố "counter-" trong tiếng Anh có nguồn gốc từ từ tiếng Latinh "contra", có nghĩa là "chống lại" hoặc "ngược lại". Trong ngữ cảnh hiện đại, "countersigned" chỉ hành động ký tên vào một tài liệu để xác nhận hoặc xác thực chữ ký trước đó. Khái niệm này đã phát triển từ việc ký xác nhận tính hợp lệ của các giao dịch pháp lý trong lịch sử.
Từ "countersigned" ít được sử dụng trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS. Trong phần Nghe và Đọc, từ này có thể xuất hiện trong ngữ cảnh về tài liệu pháp lý hoặc hành chính. Trong phần Nói và Viết, từ này thường xuất hiện trong bối cảnh thảo luận về hợp đồng hoặc văn bản cần được chứng thực. Ngoài ra, “countersigned” còn được dùng phổ biến trong các tình huống kinh doanh hoặc pháp lý khi yêu cầu xác nhận chính thức.