Bản dịch của từ Countrywide trong tiếng Việt

Countrywide

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Countrywide (Adjective)

kˈʌntɹiwaɪd
kˈʌntɹiwaɪd
01

Trải dài khắp cả nước.

Extending throughout a nation.

Ví dụ

The countrywide survey revealed a rise in unemployment rates.

Cuộc khảo sát trên toàn quốc đã phát hiện ra sự tăng lên của tỷ lệ thất nghiệp.

The government's efforts to address poverty were not countrywide.

Những nỗ lực của chính phủ để giải quyết nghèo đói không lan rộng trên toàn quốc.

Is the healthcare system countrywide accessible to all citizens?

Hệ thống chăm sóc sức khỏe có phải là tiếp cận toàn quốc cho tất cả công dân không?

02

Toàn quốc.

Nationwide

Ví dụ

The countrywide campaign improved literacy rates significantly in 2022.

Chiến dịch trên toàn quốc đã cải thiện tỷ lệ biết chữ đáng kể năm 2022.

The countrywide initiative did not reach all rural areas effectively.

Sáng kiến trên toàn quốc không tiếp cận hiệu quả tất cả các vùng nông thôn.

Is the countrywide program helping families in low-income areas?

Chương trình trên toàn quốc có giúp đỡ các gia đình ở khu vực thu nhập thấp không?

03

Áp dụng hoặc ảnh hưởng đến toàn bộ đất nước.

Applicable to or affecting the entire country

Ví dụ

The countrywide policy improved education in all 50 states.

Chính sách toàn quốc đã cải thiện giáo dục ở tất cả 50 tiểu bang.

The countrywide initiative did not reach rural areas effectively.

Sáng kiến toàn quốc không tiếp cận hiệu quả các khu vực nông thôn.

Is the countrywide program beneficial for low-income families?

Chương trình toàn quốc có lợi cho các gia đình thu nhập thấp không?

04

Liên quan đến mọi miền của một đất nước.

Relating to all parts of a country

Ví dụ

The countrywide campaign promoted recycling in all major cities last year.

Chiến dịch trên toàn quốc đã thúc đẩy tái chế ở tất cả các thành phố lớn năm ngoái.

The countrywide initiative did not reach rural areas effectively.

Sáng kiến trên toàn quốc không tiếp cận hiệu quả các vùng nông thôn.

Is the countrywide program successful in improving social awareness?

Chương trình trên toàn quốc có thành công trong việc nâng cao nhận thức xã hội không?

Countrywide (Adverb)

01

Trên toàn quốc.

Throughout the country

Ví dụ

The campaign was successful countrywide, reaching millions of voters in 2020.

Chiến dịch đã thành công trên toàn quốc, tiếp cận hàng triệu cử tri năm 2020.

The initiative did not spread countrywide due to lack of funding.

Sáng kiến không lan rộng trên toàn quốc do thiếu kinh phí.

Is the new policy effective countrywide for all communities in 2023?

Chính sách mới có hiệu quả trên toàn quốc cho tất cả cộng đồng năm 2023 không?

02

Trên phạm vi toàn quốc.

On a national scale

Ví dụ

The countrywide campaign raised awareness about mental health issues in 2023.

Chiến dịch trên toàn quốc đã nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần năm 2023.

The program did not reach countrywide participation among all communities last year.

Chương trình không đạt được sự tham gia trên toàn quốc trong năm ngoái.

Is the countrywide initiative effective in reducing poverty in urban areas?

Liệu sáng kiến trên toàn quốc có hiệu quả trong việc giảm nghèo ở đô thị không?

03

Theo cách ảnh hưởng đến toàn bộ đất nước.

In a manner that affects the whole country

Ví dụ

The countrywide initiative improved education in all schools across America.

Sáng kiến toàn quốc đã cải thiện giáo dục ở tất cả các trường học ở Mỹ.

The countrywide campaign did not reach every rural area effectively.

Chiến dịch toàn quốc không tiếp cận hiệu quả mọi khu vực nông thôn.

Is the countrywide policy beneficial for low-income families in cities?

Chính sách toàn quốc có lợi cho các gia đình thu nhập thấp ở thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/countrywide/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Countrywide

Không có idiom phù hợp