Bản dịch của từ Coward trong tiếng Việt

Coward

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Coward (Adjective)

kˈaʊɚd
kˈaʊəɹd
01

Quá sợ nguy hiểm hoặc đau đớn.

Excessively afraid of danger or pain.

Ví dụ

He was labeled a coward for not standing up against injustice.

Anh ta bị gán cho là một kẻ hèn nhát vì không đứng lên chống lại sự bất công.

Her coward behavior during the crisis disappointed her friends.

Hành vi hèn nhát của cô ấy trong tình huống khủng hoảng làm thất vọng bạn bè của cô ấy.

The coward decision to run away from the problem only worsened it.

Quyết định hèn nhát chạy trốn khỏi vấn đề chỉ làm trở nên tồi tệ hơn.

02

(của một con vật) được miêu tả với cái đuôi ở giữa hai chân sau.

(of an animal) depicted with the tail between the hind legs.

Ví dụ

The coward dog cowered when scolded by its owner.

Con chó hèn nhát co rúm lại khi bị chủ la mắng.

The coward politician avoided controversial topics during the debate.

Nhà chính trị hèn nhát tránh các chủ đề gây tranh cãi trong cuộc tranh luận.

She considered him a coward for not standing up against injustice.

Cô coi anh ta là một kẻ hèn nhát vì không đứng lên chống lại sự bất công.

Coward (Noun)

kˈaʊɚd
kˈaʊəɹd
01

Một người thiếu can đảm để làm hoặc chịu đựng những điều nguy hiểm hoặc khó chịu.

A person who is contemptibly lacking in the courage to do or endure dangerous or unpleasant things.

Ví dụ

The coward refused to help the injured woman in the accident.

Kẻ hèn nhát từ chối giúp đỡ người phụ nữ bị thương trong tai nạn.

The coward ran away when confronted with a difficult situation.

Kẻ hèn nhát bỏ chạy khi đối mặt với tình huống khó khăn.

She called him a coward for not standing up against injustice.

Cô gọi anh ta là một kẻ hèn nhát vì không đứng lên chống lại sự bất công.

Dạng danh từ của Coward (Noun)

SingularPlural

Coward

Cowards

Kết hợp từ của Coward (Noun)

CollocationVí dụ

Call somebody coward

Gọi ai đó là hèn nhát

Don't call her a coward for not participating in the social event.

Đừng gọi cô ấy là một kẻ hèn nhát vì không tham gia sự kiện xã hội.

Brand somebody coward

Đánh bại ai đó một cách đê hèn

Don't brand her a coward for expressing her opinions.

Đừng gán cho cô ấy cái mác hèn nhát vì đã bày tỏ quan điểm của mình.

Label somebody coward

Đánh đuổi ai đó là nhát gan

Don't label her a coward; she faced her fears bravely.

Đừng đánh đánh dấu cô ấy là một kẻ hèn nhát; cô ấy đã đối mặt với nỗi sợ của mình một cách dũng cảm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Coward cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Coward

Không có idiom phù hợp