Bản dịch của từ Cram trong tiếng Việt

Cram

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cram (Verb)

kɹˈæm
kɹˈæm
01

Học tập chuyên sâu trong một khoảng thời gian ngắn ngay trước kỳ thi.

Study intensively over a short period of time just before an examination.

Ví dụ

Before the final exam, students cram all night for good grades.

Trước kỳ thi cuối kỳ, học sinh ôn bài suốt đêm để đạt điểm cao.

She crammed for the test by reviewing notes and textbooks.

Cô ôn thi bằng cách xem lại vở và sách giáo khoa.

To pass the exam, he decided to cram the entire textbook content.

Để thi đậu, anh quyết định nhồi nhét toàn bộ nội dung sách giáo khoa.

02

Đổ đầy (một nơi hoặc thùng chứa) đến mức tràn.

Completely fill (a place or container) to the point of overflowing.

Ví dụ

The students cram into the lecture hall for the seminar.

Sinh viên chen chúc vào giảng đường để dự buổi hội thảo.

People cram onto the subway during rush hour.

Mọi người chen chúc trên tàu điện ngầm trong giờ cao điểm.

Families cram into the small restaurant for dinner.

Các gia đình chen chúc vào nhà hàng nhỏ để ăn tối.

Dạng động từ của Cram (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cram

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Crammed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Crammed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Crams

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cramming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cram cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cram

Không có idiom phù hợp