Bản dịch của từ Credence trong tiếng Việt

Credence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Credence (Noun)

kɹˈidns
kɹˈidns
01

Niềm tin hoặc sự chấp nhận điều gì đó là đúng.

Belief in or acceptance of something as true.

Ví dụ

She gave credence to the rumor about the new IELTS format.

Cô ấy tin vào tin đồn về định dạng mới của IELTS.

He showed no credence in the statistics presented during the speaking test.

Anh ấy không tin vào số liệu thống kê được trình bày trong bài thi nói.

Did they express credence in the writing task's suggested solutions?

Họ có thể hiện sự tin tưởng vào các giải pháp được đề xuất trong bài viết không?

02

Một chiếc bàn nhỏ, kệ hoặc hốc nhỏ trong nhà thờ để đựng các mình thánh chúa trước khi truyền phép.

A small side table shelf or niche in a church for holding the elements of the eucharist before they are consecrated.

Ví dụ

The church had a credence where the Eucharist elements were kept.

Nhà thờ có một nơi để đặt các nguyên tắc của bí tích Thánh Thể.

The small church did not have a credence for the Eucharist.

Nhà thờ nhỏ không có nơi để đặt các nguyên tắc của bí tích Thánh Thể.

Did the priest place the Eucharist on the credence before the ceremony?

Mục sư có đặt bí tích Thánh Thể lên nơi đặt các nguyên tắc trước nghi lễ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/credence/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Credence

Không có idiom phù hợp