Bản dịch của từ Crossfire trong tiếng Việt

Crossfire

Noun [U/C]

Crossfire (Noun)

kɹˈɔsfaɪɹ
kɹˈɑsfaɪəɹ
01

Tiếng súng từ hai hướng trở lên đi qua cùng một khu vực.

Gunfire from two or more directions passing through the same area.

Ví dụ

The soldiers were caught in the crossfire during the battle.

Những người lính đã bị mắc kẹt trong tầm bắn chéo trong trận đánh.

Civilians were advised to stay indoors to avoid the crossfire.

Người dân được khuyến khích ở trong nhà để tránh tầm bắn chéo.

Did anyone get injured in the crossfire between the rival gangs?

Liệu có ai bị thương trong tầm bắn chéo giữa các băng đảng đối địch không?

Dạng danh từ của Crossfire (Noun)

SingularPlural

Crossfire

Crossfires

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Crossfire cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crossfire

kˈɑt ɨn ðə kɹˈɔsfaɪɹ

Trâu bò húc nhau, ruồi muỗi chết

Caught between two arguing people or groups, making it difficult to remain neutral.

She felt caught in the crossfire between her two best friends.

Cô ấy cảm thấy bị kẹt giữa lửa đạn giữa hai người bạn thân nhất của mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: caught in the middle...