Bản dịch của từ Curation trong tiếng Việt

Curation

Noun [U/C]

Curation (Noun)

kjuɹˈeɪʃən
kjuɹˈeɪʃən
01

(cơ sở dữ liệu) việc cập nhật thủ công thông tin trong cơ sở dữ liệu.

(databases) the manual updating of information in a database.

Ví dụ

She handles the curation of social media content for the company.

Cô ấy xử lý việc cập nhật thông tin trên mạng xã hội cho công ty.

The curation of online profiles requires attention to detail and accuracy.

Việc cập nhật hồ sơ trực tuyến đòi hỏi sự chú ý đến chi tiết và độ chính xác.

His expertise lies in the curation of trending topics on social platforms.

Chuyên môn của anh ấy nằm trong việc cập nhật các chủ đề đang thịnh hành trên các nền tảng xã hội.

02

(cổ xưa) hành động chữa bệnh hoặc chữa lành.

(archaic) the act of curing or healing.

Ví dụ

Her curation of herbal remedies helped many in the village.

Việc chữa trị của cô ấy bằng các phương pháp thảo dược đã giúp nhiều người trong làng.

The curation of medical knowledge was crucial during the epidemic.

Việc chữa trị kiến thức y học là quan trọng trong đợt dịch bệnh.

His curation of traditional healing practices was well-respected.

Việc chữa trị các phương pháp chữa trị truyền thống của anh ấy được tôn trọng.

03

Hành động quản lý, tổ chức và duy trì một bộ sưu tập các tác phẩm nghệ thuật hoặc hiện vật.

The act of curating, of organizing and maintaining a collection of artworks or artifacts.

Ví dụ

The museum's curation of ancient artifacts is renowned worldwide.

Sưu tầm của bảo tàng về những hiện vật cổ xưa nổi tiếng trên toàn thế giới.

Her curation of the art exhibition impressed all visitors.

Sự sưu tầm của cô ấy cho triển lãm nghệ thuật làm ấn tượng với tất cả khách tham quan.

The online platform offers a variety of curation services for users.

Nền tảng trực tuyến cung cấp một loạt dịch vụ sưu tầm cho người dùng.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Curation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] For example, we can subscribe to news channels, follow journalists on social media, or utilize filters to a personalized news feed, which seems not feasible to the one-size-fits-all approach of traditional newspapers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023

Idiom with Curation

Không có idiom phù hợp