Bản dịch của từ Curing trong tiếng Việt
Curing
Curing (Verb)
Curing meat is a traditional method to preserve food.
Việc chế biến thịt là phương pháp truyền thống để bảo quản thực phẩm.
People in rural areas often cure fruits to enjoy in winter.
Người dân ở vùng nông thôn thường chế biến hoa quả để thưởng thức vào mùa đông.
Curing vegetables through fermentation is a common practice in many cultures.
Chế biến rau qua lên men là thói quen phổ biến trong nhiều văn hóa.
Dạng động từ của Curing (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Cure |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Cured |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Cured |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Cures |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Curing |
Curing (Noun Uncountable)
Quá trình bảo quản thực phẩm.
The process of preserving food.
Food curing is common in many cultures for preservation.
Việc bảo quản thực phẩm thông qua phương pháp curing phổ biến trong nhiều nền văn hóa.
Traditional curing methods involve salt, sugar, and spices.
Các phương pháp curing truyền thống liên quan đến muối, đường và gia vị.
The curing process can enhance the flavor and shelf life of food.
Quá trình curing có thể tăng cường hương vị và tuổi thọ của thực phẩm.
Curing (Noun)
Salt is commonly used as a curing agent in food preservation.
Muối thường được sử dụng như một chất bảo quản trong thực phẩm.
The curing process of meat involves adding salt and other seasonings.
Quá trình bảo quản thịt liền liên quan đến việc thêm muối và gia vị khác.
Curing can enhance the flavor and texture of certain types of food.
Bảo quản có thể tăng cường hương vị và cấu trúc của một số loại thực phẩm.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp