Bản dịch của từ Curing trong tiếng Việt

Curing

Verb Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Curing (Verb)

kjˈʊɹɪŋ
kjˈʊɹɪŋ
01

Bảo quản (thực phẩm) bằng cách sấy khô, muối, ngâm chua hoặc đóng hộp để tránh bị thối rữa.

Preserving food by drying salting pickling or canning to prevent it from decaying.

Ví dụ

Curing meat is a traditional method to preserve food.

Việc chế biến thịt là phương pháp truyền thống để bảo quản thực phẩm.

People in rural areas often cure fruits to enjoy in winter.

Người dân ở vùng nông thôn thường chế biến hoa quả để thưởng thức vào mùa đông.

Curing vegetables through fermentation is a common practice in many cultures.

Chế biến rau qua lên men là thói quen phổ biến trong nhiều văn hóa.

Dạng động từ của Curing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cure

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Curing

Curing (Noun Uncountable)

kjˈʊɹɪŋ
kjˈʊɹɪŋ
01

Quá trình bảo quản thực phẩm.

The process of preserving food.

Ví dụ

Food curing is common in many cultures for preservation.

Việc bảo quản thực phẩm thông qua phương pháp curing phổ biến trong nhiều nền văn hóa.

Traditional curing methods involve salt, sugar, and spices.

Các phương pháp curing truyền thống liên quan đến muối, đường và gia vị.

The curing process can enhance the flavor and shelf life of food.

Quá trình curing có thể tăng cường hương vị và tuổi thọ của thực phẩm.

Curing (Noun)

kjˈʊɹɪŋ
kjˈʊɹɪŋ
01

Một chất đã được áp dụng cho một cái gì đó để bảo quản nó hoặc mang lại cho nó một hương vị đặc biệt.

A substance that has been applied to something to preserve it or give it a particular taste.

Ví dụ

Salt is commonly used as a curing agent in food preservation.

Muối thường được sử dụng như một chất bảo quản trong thực phẩm.

The curing process of meat involves adding salt and other seasonings.

Quá trình bảo quản thịt liền liên quan đến việc thêm muối và gia vị khác.

Curing can enhance the flavor and texture of certain types of food.

Bảo quản có thể tăng cường hương vị và cấu trúc của một số loại thực phẩm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Curing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] Although raising awareness of a healthy lifestyle is of great importance, I firmly believe that the government would be better off spending money on existing diseases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] To illustrate, people nowadays are prone to some serious health conditions that cannot be even with money or first-class medical facilities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
Describe the first day you went to school that you remember
[...] Ex: There's no instant way of finding a - it's just a process of trial and error [...]Trích: Describe the first day you went to school that you remember
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
[...] It is the governing bodies and individuals who should financially support studies related to the improvement of public health and the invention of for diseases [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020

Idiom with Curing

Không có idiom phù hợp