Bản dịch của từ Pickling trong tiếng Việt
Pickling
Pickling (Noun)
Một quá trình trong đó lớp oxit trên thép (đặc biệt là thép không gỉ) hoặc các vật kim loại khác được loại bỏ về mặt hóa học bằng axit mạnh.
A process by which the oxide scale on steel especially stainless steels or other metallic objects is chemically removed by strong acids.
Pickling helps remove rust from old metal furniture in community parks.
Quá trình pickling giúp loại bỏ gỉ sét từ đồ nội thất kim loại cũ ở công viên cộng đồng.
Pickling does not work well on aluminum or non-metal surfaces.
Quá trình pickling không hiệu quả trên bề mặt nhôm hoặc phi kim loại.
Is pickling necessary for preserving the metal sculptures in the gallery?
Quá trình pickling có cần thiết để bảo quản các tác phẩm điêu khắc kim loại trong phòng trưng bày không?
Một ví dụ về chế biến thứ gì đó trong nước muối hoặc giấm.
An instance of processing something in brine or in vinegar.
Many people enjoy pickling vegetables for community potlucks every summer.
Nhiều người thích dưa món cho các buổi tiệc cộng đồng mỗi mùa hè.
She is not interested in pickling fruits for the festival this year.
Cô ấy không quan tâm đến việc dưa trái cây cho lễ hội năm nay.
Are you planning on pickling cucumbers for the neighborhood picnic?
Bạn có dự định dưa dưa leo cho buổi dã ngoại khu phố không?