Bản dịch của từ Cystoscopy trong tiếng Việt
Cystoscopy

Cystoscopy (Noun)
Cystoscopy is important for diagnosing bladder issues in many patients.
Cystoscopy rất quan trọng để chẩn đoán các vấn đề về bàng quang.
Cystoscopy does not always require anesthesia for every patient involved.
Cystoscopy không phải lúc nào cũng cần gây mê cho mọi bệnh nhân.
Is cystoscopy a common procedure for urinary tract problems?
Cystoscopy có phải là một thủ tục phổ biến cho các vấn đề đường tiết niệu không?
Công cụ được sử dụng để thực hiện cuộc kiểm tra này.
The instrument used to perform this examination.
The doctor used a cystoscopy to examine the patient's bladder health.
Bác sĩ đã sử dụng một ống nội soi bàng quang để kiểm tra sức khỏe.
The cystoscopy did not reveal any signs of infection or disease.
Ống nội soi bàng quang không phát hiện dấu hiệu nhiễm trùng hay bệnh tật.
Is a cystoscopy necessary for diagnosing bladder issues in patients?
Liệu ống nội soi bàng quang có cần thiết để chẩn đoán vấn đề không?
Kết quả hoặc phát hiện thu được từ một cuộc kiểm tra bằng cystoscope.
The result or findings obtained from a cystoscopic examination.
The cystoscopy revealed a small bladder infection in John’s case.
Cystoscopy cho thấy một nhiễm trùng bàng quang nhỏ trong trường hợp của John.
The cystoscopy did not show any signs of cancer in Maria.
Cystoscopy không cho thấy dấu hiệu nào của ung thư ở Maria.
Did the cystoscopy results indicate any serious issues for the patient?
Kết quả cystoscopy có chỉ ra vấn đề nghiêm trọng nào cho bệnh nhân không?