Bản dịch của từ Debt-equity swap trong tiếng Việt

Debt-equity swap

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Debt-equity swap(Noun)

dˈɛtkəwˈɛti swˈɑp
dˈɛtkəwˈɛti swˈɑp
01

Một giao dịch tài chính trong đó một người cho vay đồng ý đổi số nợ mà họ được nợ thành cổ phần trong công ty vay.

A financial transaction in which a lender agrees to exchange the debt owed to them for equity in the borrowing company.

Ví dụ
02

Một phương pháp được các công ty sử dụng để giảm mức nợ của họ bằng cách chuyển đổi nghĩa vụ thành cổ phần vốn.

A method used by companies to reduce their debt levels by converting obligations into equity shares.

Ví dụ
03

Một chiến thuật có thể giúp một công ty cải thiện sự ổn định tài chính của nó bằng cách giảm dòng tiền ra liên quan đến việc trả nợ.

A tactic that can help a company improve its financial stability by reducing cash outflows tied to debt repayments.

Ví dụ