Bản dịch của từ Debt service ratio trong tiếng Việt

Debt service ratio

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Debt service ratio (Noun)

dˈɛt sɝˈvəs ɹˈeɪʃiˌoʊ
dˈɛt sɝˈvəs ɹˈeɪʃiˌoʊ
01

Tỷ lệ phần trăm thu nhập của người vay được sử dụng để thanh toán nợ.

The proportion of a borrower's income that is used to pay debts.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một tỷ lệ tài chính đo lường khả năng của một thực thể để đáp ứng nghĩa vụ nợ bằng thu nhập của nó.

A financial ratio that measures the ability of an entity to cover debt obligations with its income.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một chỉ số chính được các nhà cho vay sử dụng để đánh giá rủi ro khi cho vay.

A key indicator used by lenders to assess the risk of lending.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/debt service ratio/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Debt service ratio

Không có idiom phù hợp