Bản dịch của từ Debt service ratio trong tiếng Việt
Debt service ratio
Noun [U/C]

Debt service ratio (Noun)
dˈɛt sɝˈvəs ɹˈeɪʃiˌoʊ
dˈɛt sɝˈvəs ɹˈeɪʃiˌoʊ
01
Tỷ lệ phần trăm thu nhập của người vay được sử dụng để thanh toán nợ.
The proportion of a borrower's income that is used to pay debts.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Debt service ratio
Không có idiom phù hợp