Bản dịch của từ Lending trong tiếng Việt

Lending

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lending (Noun)

lˈɛndɪŋ
lˈɛndɪŋ
01

Một cái gì đó cho vay, đặc biệt là một khoản tiền.

Something lent, especially a sum of money.

Ví dụ

The lending of $500 to Sarah helped her start her business.

Việc cho vay $500 cho Sarah giúp cô ấy bắt đầu kinh doanh.

The lending of textbooks to students is common in universities.

Việc cho vay sách giáo trình cho sinh viên là phổ biến ở các trường đại học.

The lending of tools at the community center supports local projects.

Việc cho vay công cụ tại trung tâm cộng đồng hỗ trợ các dự án địa phương.

02

Hành động cấp vốn vay.

The action of granting a loan.

Ví dụ

The lending of funds to small businesses is crucial for growth.

Việc cho vay vốn cho các doanh nghiệp nhỏ là quan trọng để phát triển.

Microfinance institutions play a key role in community lending initiatives.

Các tổ chức tài chính nhỏ chơi một vai trò chủ chốt trong các sáng kiến cho vay cộng đồng.

Peer-to-peer lending platforms have gained popularity in recent years.

Các nền tảng cho vay từ người này sang người kia đã trở nên phổ biến trong những năm gần đây.

Lending (Verb)

lˈɛndɪŋ
lˈɛndɪŋ
01

Thường theo sau là 'to', để cung cấp (cái gì đó) cho (ai đó) trong một khoảng thời gian.

Usually followed by 'to,' to make (something) available to (someone) for a period of time.

Ví dụ

She is lending her car to her friend for the weekend.

Cô ấy đang cho bạn mượn xe hơi vào cuối tuần.

The library is lending books to students during the exam period.

Thư viện đang cho sinh viên mượn sách trong thời gian thi.

The bank is lending money to small businesses in the community.

Ngân hàng đang cho vay tiền cho các doanh nghiệp nhỏ trong cộng đồng.

02

Cho (ai đó) vay (cái gì đó).

Grant a loan of (something) to (someone).

Ví dụ

The bank is lending money to low-income families for housing.

Ngân hàng đang cho vay tiền cho các gia đình có thu nhập thấp để mua nhà.

She is lending her expertise to the community center as a volunteer.

Cô ấy đang cho mượn kiến thức chuyên môn của mình cho trung tâm cộng đồng làm tình nguyện viên.

The charity organization is lending support to homeless shelters in the city.

Tổ chức từ thiện đang cung cấp sự hỗ trợ cho các trạm tạm trú cho người vô gia cư trong thành phố.

Dạng động từ của Lending (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lend

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lent

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lent

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lends

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lending

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lending cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Governments may assist farmers by them money to purchase automated and labour-saving machinery, as well as high-quality plant seeds [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] They are always friendly, approachable, and willing to me a helping hand [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Admittedly, adoptingnovel practices and radical ideologies from foreign countries itself towards a unique, less repressed life [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Admittedly, adopting novel practices and radical ideologies from foreign countries itself towards a unique, less repressed life [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021

Idiom with Lending

Không có idiom phù hợp