Bản dịch của từ Defibrillate trong tiếng Việt
Defibrillate
Defibrillate (Verb)
(tim mạch, bắc cầu) ngừng rung tim nhằm phục hồi các cơn co thắt bình thường, đặc biệt là bằng cách sử dụng điện giật.
Cardiology transitive to stop the fibrillation of the heart in order to restore normal contractions especially by the use of an electric shock.
Do you know how to defibrillate a patient in case of emergency?
Bạn có biết cách hồi sinh tim cho bệnh nhân khi cần thiết không?
It is important for medical professionals to defibrillate quickly during crises.
Việc hồi sinh tim nhanh chóng trong tình huống khẩn cấp rất quan trọng.
Have you ever witnessed a doctor defibrillate a person successfully?
Bạn đã từng chứng kiến một bác sĩ hồi sinh tim thành công chưa?
Does the nurse know how to defibrillate patients in emergency situations?
Y tá có biết cách giải phẫu mạch cho bệnh nhân trong tình huống khẩn cấp không?
The paramedic defibrillated the man quickly, saving his life.
Người cấp cứu đã giải phẫu mạch cho người đàn ông nhanh chóng, cứu sống anh ấy.
Dạng động từ của Defibrillate (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Defibrillate |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Defibrillated |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Defibrillated |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Defibrillates |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Defibrillating |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp