Bản dịch của từ Defibrillate trong tiếng Việt

Defibrillate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Defibrillate (Verb)

difˈaɪbɹəleɪt
difˈaɪbɹəleɪt
01

(tim mạch, bắc cầu) ngừng rung tim nhằm phục hồi các cơn co thắt bình thường, đặc biệt là bằng cách sử dụng điện giật.

Cardiology transitive to stop the fibrillation of the heart in order to restore normal contractions especially by the use of an electric shock.

Ví dụ

Do you know how to defibrillate a patient in case of emergency?

Bạn có biết cách hồi sinh tim cho bệnh nhân khi cần thiết không?

It is important for medical professionals to defibrillate quickly during crises.

Việc hồi sinh tim nhanh chóng trong tình huống khẩn cấp rất quan trọng.

Have you ever witnessed a doctor defibrillate a person successfully?

Bạn đã từng chứng kiến một bác sĩ hồi sinh tim thành công chưa?

Does the nurse know how to defibrillate patients in emergency situations?

Y tá có biết cách giải phẫu mạch cho bệnh nhân trong tình huống khẩn cấp không?

The paramedic defibrillated the man quickly, saving his life.

Người cấp cứu đã giải phẫu mạch cho người đàn ông nhanh chóng, cứu sống anh ấy.

Dạng động từ của Defibrillate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Defibrillate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Defibrillated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Defibrillated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Defibrillates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Defibrillating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Defibrillate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Defibrillate

Không có idiom phù hợp