Bản dịch của từ Delamination trong tiếng Việt

Delamination

Noun [U/C]

Delamination (Noun)

dilˌæmənˈeiʃn̩
dilˌæmənˈeiʃn̩
01

Sự tách các lớp của vật liệu composite nhiều lớp do ứng suất lặp đi lặp lại hoặc do chất kết dính bị hỏng

The separation of the layers of a laminar composite material as a result of repeated stress, or failure of the adhesive

Ví dụ

Delamination in the social fabric can lead to unrest and division.

Sự phân lớp trong cấu trúc xã hội có thể dẫn đến bất ổn và chia rẽ.

The delamination of relationships caused tension within the community.

Sự phân lớp của các mối quan hệ gây căng thẳng trong cộng đồng.

02

(sinh học) sự hình thành dạ dày bằng cách tách phôi bì

(biology) the formation of a gastrula by the splitting of the blastoderm

Ví dụ

Delamination is crucial in embryonic development.

Sự phân lớp là quan trọng trong phát triển phôi thai.

Understanding delamination helps in studying cell differentiation.

Hiểu biết về sự phân lớp giúp trong việc nghiên cứu sự phân biệt tế bào.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Delamination

Không có idiom phù hợp