Bản dịch của từ Delinquency bucket trong tiếng Việt
Delinquency bucket

Delinquency bucket (Noun)
The delinquency bucket for youth crime includes drug offenses and vandalism.
Thùng loại tội phạm thanh thiếu niên bao gồm tội phạm ma túy và phá hoại.
There is no delinquency bucket for minor offenses in our community.
Không có thùng loại tội phạm cho các vi phạm nhỏ ở cộng đồng chúng tôi.
What categories are in the delinquency bucket for financial crimes?
Có những loại nào trong thùng loại tội phạm về tài chính?
The delinquency bucket for unpaid bills grew to $5,000 last month.
Thùng nợ cho các hóa đơn chưa thanh toán đã tăng lên 5.000 đô la tháng trước.
Many families cannot escape the delinquency bucket due to job loss.
Nhiều gia đình không thể thoát khỏi thùng nợ do mất việc.
Is the delinquency bucket affecting our local community's financial health?
Thùng nợ có ảnh hưởng đến sức khỏe tài chính của cộng đồng địa phương không?
Một thuật ngữ ẩn dụ định nghĩa một không gian hoặc khu vực nơi các hành vi vi phạm được tập hợp hoặc giải quyết.
A metaphorical term defining a space or area where delinquent behaviors are collected or addressed.
The delinquency bucket contains various youth crime statistics from 2022.
Thùng chứa hành vi phạm pháp chứa nhiều thống kê tội phạm của thanh thiếu niên từ năm 2022.
The delinquency bucket does not help solve underlying social issues effectively.
Thùng chứa hành vi phạm pháp không giúp giải quyết hiệu quả các vấn đề xã hội cơ bản.
What programs address the delinquency bucket in our community?
Các chương trình nào giải quyết thùng chứa hành vi phạm pháp trong cộng đồng chúng ta?