Bản dịch của từ Denuclearization trong tiếng Việt

Denuclearization

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Denuclearization (Noun)

dinukliɚəzˈeɪʃn
dinukliɚəzˈeɪʃn
01

Hành động hoặc quá trình loại bỏ vũ khí hạt nhân hoặc năng lượng hạt nhân khỏi một khu vực hoặc quốc gia.

The act or process of removing nuclear weapons or nuclear energy from a region or country

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một phong trào chính trị và xã hội nhằm mục đích giảm hoặc loại bỏ vũ khí hạt nhân.

A political and social movement aimed at reducing or eliminating nuclear weapons

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Tình trạng không có vũ khí hạt nhân.

The state of being free from nuclear weapons

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/denuclearization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Denuclearization

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.