Bản dịch của từ Deprogram trong tiếng Việt

Deprogram

Verb

Deprogram (Verb)

dipɹˈoʊgɹæm
dipɹˈoʊgɹæm
01

Để đảo ngược tác động của việc lập trình đối với một người

To reverse the effects of programming on a person

Ví dụ

The psychologist helped deprogram the cult member.

Nhà tâm lý giúp giải lập cho thành viên giáo phái.

It's challenging to deprogram someone from extremist ideologies.

Thách thức khi giải lập ai khỏi các ý tưởng cực đoan.

02

Để huấn luyện tâm trí một người khỏi sự kiểm soát của một niềm tin hoặc hệ tư tưởng cụ thể, điển hình là tôn giáo hoặc chính trị

To retrain a person's mind from the control of a particular belief or ideology, typically a religious or political one

Ví dụ

The cult member needed to deprogram after leaving the group.

Thành viên giáo phái cần phải hủy bỏ sau khi rời khỏi nhóm.

She helps deprogram individuals who have been radicalized by extremist views.

Cô ấy giúp hủy bỏ những người đã bị cực đoan hóa bởi quan điểm cực đoan.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deprogram

Không có idiom phù hợp