Bản dịch của từ Detract trong tiếng Việt

Detract

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Detract (Verb)

dɪtɹˈækt
dɪtɹˈækt
01

Giảm bớt giá trị hoặc giá trị của (chất lượng hoặc thành tích)

Diminish the worth or value of (a quality or achievement)

Ví dụ

Gossiping can detract from a person's reputation in social circles.

Nói chuyện tầm phào có thể làm giảm danh tiếng của một người trong giới xã hội.

Being late to a social event can detract from the overall experience.

Việc đến muộn trong một sự kiện xã hội có thể làm giảm trải nghiệm chung.

Constant complaining can detract from the positivity in social interactions.

Phàn nàn liên tục có thể làm mất đi tính tích cực trong tương tác xã hội.

02

Làm cho ai đó hoặc một cái gì đó bị phân tâm hoặc chuyển hướng.

Cause someone or something to be distracted or diverted from.

Ví dụ

Negative comments can detract from a person's self-esteem.

Những nhận xét tiêu cực có thể làm giảm lòng tự trọng của một người.

Social media distractions detract students from focusing on their studies.

Sự xao lãng trên mạng xã hội khiến học sinh mất tập trung vào việc học.

Gossip can detract attention from important social issues in communities.

Chuyện phiếm có thể làm giảm sự chú ý khỏi các vấn đề xã hội quan trọng trong cộng đồng.

Dạng động từ của Detract (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Detract

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Detracted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Detracted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Detracts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Detracting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Detract cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] This may from the experience by causing students to incur debt or work part-time during their gap year [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023

Idiom with Detract

Không có idiom phù hợp