Bản dịch của từ Dill trong tiếng Việt

Dill

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dill (Noun)

dɪl
dˈɪl
01

Một người ngây thơ hay ngu ngốc.

A naive or foolish person.

Ví dụ

She fell for the scam, proving she was a dill.

Cô bị lừa, chứng tỏ mình là một kẻ thì là.

He was often taken advantage of due to being a dill.

Anh ta thường bị lợi dụng vì là một kẻ thì là.

The group laughed at the dill's gullible nature.

Cả nhóm cười nhạo bản chất cả tin của thì là.

02

Một loại thảo mộc thơm hàng năm thuộc họ rau mùi tây, có lá màu xanh xanh và hoa màu vàng. lá hoặc hạt được sử dụng làm hương liệu và làm thuốc.

An aromatic annual herb of the parsley family, with fine blue-green leaves and yellow flowers. the leaves or seeds are used for flavouring and for medicinal purposes.

Ví dụ

Dill is commonly used in pickling cucumbers for social gatherings.

Thì là thường được sử dụng để ngâm dưa chuột trong các buổi họp mặt giao lưu.

The yellow flowers of dill add a pleasant touch to social events.

Những bông hoa thì là màu vàng tạo thêm cảm giác dễ chịu cho các sự kiện xã hội.

Many social clubs grow dill in their community gardens for cooking.

Nhiều câu lạc bộ xã hội trồng thì là trong vườn cộng đồng của họ để nấu ăn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dill cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dill

Không có idiom phù hợp