Bản dịch của từ Disband their army trong tiếng Việt

Disband their army

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disband their army (Verb)

dɨsbˈænd ðˈɛɹ ˈɑɹmi
dɨsbˈænd ðˈɛɹ ˈɑɹmi
01

Giải tán một tổ chức hoặc nhóm.

To break up or dissolve an organization or group.

Ví dụ

The government decided to disband their army after the peace treaty.

Chính phủ quyết định giải tán quân đội của họ sau hiệp ước hòa bình.

They did not want to disband their army despite the protests.

Họ không muốn giải tán quân đội của mình mặc dù có các cuộc biểu tình.

Did the leaders plan to disband their army this year?

Các nhà lãnh đạo có kế hoạch giải tán quân đội của họ trong năm nay không?

The government decided to disband their army after the peace treaty.

Chính phủ đã quyết định giải tán quân đội của họ sau hiệp ước hòa bình.

They did not disband their army despite public protests in 2022.

Họ đã không giải tán quân đội của mình mặc dù có các cuộc biểu tình công khai vào năm 2022.

02

Khiến một nhóm giải tán hoặc rời đi.

To cause (a group) to disperse or go away.

Ví dụ

The government decided to disband their army after the protests.

Chính phủ quyết định giải tán quân đội sau các cuộc biểu tình.

They did not disband their army despite the ongoing discussions.

Họ không giải tán quân đội mặc dù các cuộc thảo luận đang diễn ra.

Will the leaders disband their army if peace is achieved?

Liệu các nhà lãnh đạo có giải tán quân đội nếu hòa bình được đạt được?

03

Ngừng tồn tại như một đơn vị gắn kết.

To cease to exist as a cohesive unit.

Ví dụ

The government decided to disband their army after the peace treaty.

Chính phủ quyết định giải tán quân đội sau hiệp ước hòa bình.

They did not disband their army despite the ongoing protests.

Họ không giải tán quân đội mặc dù có các cuộc biểu tình đang diễn ra.

Will the leaders disband their army if peace is achieved?

Liệu các nhà lãnh đạo có giải tán quân đội nếu đạt được hòa bình?

The government decided to disband their army after the peace agreement.

Chính phủ đã quyết định giải tán quân đội sau thỏa thuận hòa bình.

They did not want to disband their army despite the protests.

Họ không muốn giải tán quân đội mặc dù có biểu tình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disband their army cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disband their army

Không có idiom phù hợp