Bản dịch của từ Dismount trong tiếng Việt

Dismount

Noun [U/C]Verb

Dismount (Noun)

dɪsmˈaʊnt
dɪsmˈaʊnt
01

Động tác trong đó vận động viên thể dục nhảy khỏi thiết bị hoặc hoàn thành bài tập trên sàn.

A move in which a gymnast jumps off an apparatus or completes a floor exercise.

Ví dụ

After the dismount, the gymnast landed perfectly on the mat.

Sau khi rơi từ trên dụng cụ, vận động viên đạt đất hoàn hảo.

Her dismount was graceful and earned her a high score.

Bước nhảy của cô ấy rất duyên dáng và đem lại điểm số cao.

The audience cheered loudly as she executed the dismount flawlessly.

Khán giả reo hò ồn ào khi cô thực hiện bước nhảy hoàn hảo.

Dismount (Verb)

dɪsmˈaʊnt
dɪsmˈaʊnt
01

Loại bỏ (cái gì đó) khỏi sự hỗ trợ của nó.

Remove (something) from its support.

Ví dụ

He dismounted his bike before entering the crowded market.

Anh ấy rời xe trước khi vào thị trường đông người.

The officer dismounts from his horse to talk to the locals.

Quân nhân rời ngựa để nói chuyện với người dân địa phương.

She dismounted the banner after the event ended.

Cô ấy tháo biển sau khi sự kiện kết thúc.

02

Xuống ngựa, xe đạp hoặc bất cứ thứ gì mà người đó đang cưỡi.

Get off a horse, bicycle, or anything that one is riding.

Ví dụ

She dismounted her bike before entering the cafe.

Cô ấy xuống xe đạp trước khi vào quán cafe.

The gentleman dismounted his horse gracefully at the event.

Người đàn ông xuống ngựa một cách dễ dàng tại sự kiện.

Please dismount the scooter before parking it in the designated area.

Vui lòng xuống xe máy trước khi đậu nó trong khu vực chỉ định.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dismount

Không có idiom phù hợp