Bản dịch của từ Disowned trong tiếng Việt
Disowned
Disowned (Verb)
Từ chối bất kỳ mối liên hệ hoặc trách nhiệm nào về điều gì đó.
To deny any connection or responsibility for something.
She disowned her family's beliefs during the social debate last week.
Cô ấy đã từ chối niềm tin của gia đình trong cuộc tranh luận xã hội tuần trước.
He did not disown his responsibility in the community service project.
Anh ấy không từ chối trách nhiệm trong dự án phục vụ cộng đồng.
Did they disown their friends after the public scandal broke out?
Họ đã từ chối bạn bè của mình sau khi vụ bê bối công khai xảy ra chưa?
Từ chối thừa nhận hoặc duy trì mối quan hệ với ai đó.
To refuse to acknowledge or maintain a relationship with someone.
She disowned her brother after his criminal activities were revealed.
Cô đã từ bỏ người anh trai sau khi các hoạt động phạm tội của anh bị phát hiện.
He did not disown his family, despite their differences.
Anh không từ bỏ gia đình mình, mặc dù có sự khác biệt.
Did she disown her parents for their political beliefs?
Cô đã từ bỏ cha mẹ mình vì quan điểm chính trị của họ chưa?
Many families disowned their members for supporting LGBTQ rights in 2022.
Nhiều gia đình đã từ chối các thành viên vì ủng hộ quyền LGBTQ vào năm 2022.
She did not disown her brother despite his controversial views.
Cô không từ chối anh trai mình mặc dù có quan điểm gây tranh cãi.
Did the community disown those who protested against the government?
Cộng đồng có từ chối những người phản đối chính phủ không?
Dạng động từ của Disowned (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Disown |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Disowned |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Disowned |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Disowns |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Disowning |
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Disowned cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp