Bản dịch của từ Dodder trong tiếng Việt

Dodder

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dodder (Noun)

dˈɑdəɹ
dˈɑdəɹ
01

Một loại cây leo ký sinh phân bố rộng rãi thuộc họ bìm bìm, có thân hình sợi không lá được gắn vào cây chủ bằng các giác hút.

A widely distributed parasitic climbing plant of the convolvulus family with leafless threadlike stems that are attached to the host plant by means of suckers.

Ví dụ

Dodder grows on various plants, harming their growth and health.

Dodder phát triển trên nhiều loại cây, làm hại sự sinh trưởng và sức khỏe của chúng.

Dodder does not benefit the plants it attaches to in any way.

Dodder không mang lại lợi ích nào cho các cây mà nó bám vào.

Is dodder common in urban gardens like those in New York City?

Dodder có phổ biến trong các vườn đô thị như ở New York không?

Dodder (Verb)

dˈɑdəɹ
dˈɑdəɹ
01

Run rẩy hoặc lảo đảo, thường là do tuổi già.

Tremble or totter typically because of old age.

Ví dụ

The elderly man began to dodder while walking in the park yesterday.

Người đàn ông cao tuổi bắt đầu run rẩy khi đi bộ trong công viên hôm qua.

She does not dodder when she speaks about her youth in community service.

Cô ấy không run rẩy khi nói về tuổi trẻ của mình trong dịch vụ cộng đồng.

Do older citizens often dodder during social gatherings at the community center?

Có phải công dân lớn tuổi thường run rẩy trong các buổi gặp gỡ xã hội ở trung tâm cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dodder/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dodder

Không có idiom phù hợp