Bản dịch của từ Dotted trong tiếng Việt

Dotted

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dotted (Verb)

dˈɑtɪd
dˈɑtɪd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của dấu chấm.

Simple past and past participle of dot.

Ví dụ

Last year, they dotted the invitations with colorful designs.

Năm ngoái, họ đã chấm những thiệp mời bằng các thiết kế đầy màu sắc.

They didn't dot the flyers for the community event.

Họ đã không chấm những tờ rơi cho sự kiện cộng đồng.

Did they dot the social media posts effectively?

Họ đã chấm các bài đăng trên mạng xã hội một cách hiệu quả chưa?

Dạng động từ của Dotted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dot

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dotted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dotted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dots

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dotting

Dotted (Adjective)

01

(âm nhạc, nốt và nốt nghỉ) với dấu chấm ở sau, tăng giá trị của thời lượng lên một nửa nốt cơ bản.

Music of notes and rests with a dot after increasing the value of the duration by half of the basic note.

Ví dụ

The dotted rhythms in jazz make it lively and exciting for listeners.

Những nhịp nhạc có dấu chấm trong jazz làm cho nó sống động và thú vị.

Many pop songs do not use dotted notes effectively in their melodies.

Nhiều bài hát pop không sử dụng nốt có dấu chấm hiệu quả trong giai điệu.

Are dotted notes common in traditional Vietnamese music styles like cải lương?

Nốt có dấu chấm có phổ biến trong các thể loại nhạc truyền thống Việt Nam như cải lương không?

02

(nghĩa bóng) được bao phủ bởi những vật thể rải rác không đều.

Figurative covered with irregularly scattered objects.

Ví dụ

The park was dotted with colorful flowers during the spring festival.

Công viên được trang trí bởi những bông hoa đầy màu sắc trong lễ hội mùa xuân.

The city is not dotted with enough public art installations.

Thành phố không có đủ tác phẩm nghệ thuật công cộng.

Is the neighborhood dotted with cafes and shops for socializing?

Khu phố có nhiều quán cà phê và cửa hàng để giao lưu không?

03

(của một dòng) được tạo thành từ một loạt các dấu chấm.

Of a line made up of a series of dots.

Ví dụ

The dotted line represents the boundary between social classes in society.

Đường chấm biểu thị ranh giới giữa các tầng lớp xã hội.

The report does not include a dotted line for social inequality.

Báo cáo không bao gồm đường chấm cho bất bình đẳng xã hội.

Is the dotted line clear in the social diagram presented?

Đường chấm có rõ ràng trong sơ đồ xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dotted cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dotted

Sign on the dotted line

sˈaɪn ˈɑn ðə dˈɑtəd lˈaɪn

Gật đầu đồng ý/ Chấp nhận điều khoản

To indicate one's agreement to something.

Before joining the club, I had to sign on the dotted line.

Trước khi tham gia câu lạc bộ, tôi phải ký vào dòng chấm.