Bản dịch của từ Double-blind trong tiếng Việt

Double-blind

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Double-blind (Adjective)

dˈʌbəlbˌɪnd
dˈʌbəlbˌɪnd
01

Biểu thị một cuộc thử nghiệm hoặc thử nghiệm, đặc biệt là một loại thuốc, trong đó mọi thông tin có thể ảnh hưởng đến hành vi của người thử nghiệm hoặc đối tượng sẽ được giữ lại cho đến sau cuộc thử nghiệm.

Denoting a test or trial especially of a drug in which any information which may influence the behaviour of the tester or the subject is withheld until after the test.

Ví dụ

Double-blind studies are essential in social science research.

Các nghiên cứu mù đôi rất quan trọng trong nghiên cứu xã hội.

Not using double-blind methods can lead to biased results.

Không sử dụng phương pháp mù đôi có thể dẫn đến kết quả thiên vị.

Are double-blind experiments commonly used in social psychology studies?

Liệu các thí nghiệm mù đôi có thường được sử dụng trong nghiên cứu tâm lý xã hội không?

Double-blind studies are commonly used in scientific research.

Các nghiên cứu mù lòa thường được sử dụng trong nghiên cứu khoa học.

The researchers avoided bias by conducting a double-blind experiment.

Các nhà nghiên cứu tránh thiên vị bằng cách tiến hành một thí nghiệm mù lòa.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/double-blind/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Double-blind

Không có idiom phù hợp