Bản dịch của từ Double standard trong tiếng Việt

Double standard

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Double standard (Noun)

01

Một quy tắc hoặc nguyên tắc được áp dụng không công bằng theo những cách khác nhau đối với những người hoặc nhóm khác nhau.

A rule or principle that is unfairly applied in different ways to different people or groups.

Ví dụ

Many believe there is a double standard in gender pay in 2023.

Nhiều người tin rằng có tiêu chuẩn kép trong lương giới tính năm 2023.

There isn't a double standard for all workers in the same company.

Không có tiêu chuẩn kép cho tất cả công nhân trong cùng một công ty.

Is there a double standard in how society treats celebrities versus common people?

Có phải có tiêu chuẩn kép trong cách xã hội đối xử với người nổi tiếng và người bình thường không?

02

Việc áp dụng các bộ nguyên tắc khác nhau cho các tình huống tương tự.

The application of different sets of principles for similar situations.

Ví dụ

Many believe there is a double standard in gender pay equality.

Nhiều người tin rằng có tiêu chuẩn kép trong bình đẳng lương giới tính.

There is no double standard in how laws apply to everyone.

Không có tiêu chuẩn kép trong cách luật áp dụng cho mọi người.

Is there a double standard in social media regulations for celebrities?

Có phải có tiêu chuẩn kép trong quy định mạng xã hội cho người nổi tiếng không?

03

Tình huống trong đó một nhóm được đối xử thuận lợi hơn nhóm khác trong những hoàn cảnh tương tự.

A situation in which one group is treated more favorably than another in similar circumstances.

Ví dụ

Many believe there is a double standard in job promotions for women.

Nhiều người tin rằng có một tiêu chuẩn kép trong việc thăng chức cho phụ nữ.

There isn't a double standard in how we treat all employees equally.

Không có tiêu chuẩn kép trong cách chúng ta đối xử bình đẳng với tất cả nhân viên.

Is there a double standard in education for students from different backgrounds?

Có phải có một tiêu chuẩn kép trong giáo dục cho học sinh từ các nền tảng khác nhau không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/double standard/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Double standard

Không có idiom phù hợp