Bản dịch của từ Doubling time trong tiếng Việt

Doubling time

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Doubling time (Noun)

dˈʌbəlɨŋ tˈaɪm
dˈʌbəlɨŋ tˈaɪm
01

Thời gian cần thiết để một lượng tăng gấp đôi về kích thước hoặc giá trị.

The period of time required for a quantity to double in size or value.

Ví dụ

The doubling time for population growth in Vietnam is about 30 years.

Thời gian gấp đôi cho sự tăng trưởng dân số ở Việt Nam khoảng 30 năm.

The doubling time for social media users is not decreasing rapidly.

Thời gian gấp đôi cho người dùng mạng xã hội không giảm nhanh chóng.

What is the doubling time for internet users in your country?

Thời gian gấp đôi cho người dùng internet ở đất nước bạn là bao lâu?

02

Trong động lực học quần thể, thời gian cần thiết để một quần thể tăng gấp đôi về kích thước.

In population dynamics, the time needed for a population to double in size.

Ví dụ

The doubling time for the population in Vietnam is about 30 years.

Thời gian gấp đôi cho dân số ở Việt Nam khoảng 30 năm.

The doubling time is not decreasing in many urban areas.

Thời gian gấp đôi không giảm ở nhiều khu vực đô thị.

What is the doubling time for the population in New York City?

Thời gian gấp đôi cho dân số ở thành phố New York là gì?

03

Trong tài chính, thời gian cần thiết để một khoản đầu tư tăng gấp đôi dựa trên tỷ lệ lợi nhuận cố định.

In finance, the time it takes for an investment to grow to twice its size based on a fixed rate of return.

Ví dụ

The doubling time for investments in social projects is often underestimated.

Thời gian gấp đôi cho các khoản đầu tư vào dự án xã hội thường bị đánh giá thấp.

The doubling time for community funds is not always clear.

Thời gian gấp đôi cho quỹ cộng đồng không phải lúc nào cũng rõ ràng.

What is the typical doubling time for social impact investments?

Thời gian gấp đôi điển hình cho các khoản đầu tư có tác động xã hội là gì?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Doubling time cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Doubling time

Không có idiom phù hợp