Bản dịch của từ Doubling time trong tiếng Việt
Doubling time

Doubling time (Noun)
The doubling time for population growth in Vietnam is about 30 years.
Thời gian gấp đôi cho sự tăng trưởng dân số ở Việt Nam khoảng 30 năm.
The doubling time for social media users is not decreasing rapidly.
Thời gian gấp đôi cho người dùng mạng xã hội không giảm nhanh chóng.
What is the doubling time for internet users in your country?
Thời gian gấp đôi cho người dùng internet ở đất nước bạn là bao lâu?
Trong động lực học quần thể, thời gian cần thiết để một quần thể tăng gấp đôi về kích thước.
In population dynamics, the time needed for a population to double in size.
The doubling time for the population in Vietnam is about 30 years.
Thời gian gấp đôi cho dân số ở Việt Nam khoảng 30 năm.
The doubling time is not decreasing in many urban areas.
Thời gian gấp đôi không giảm ở nhiều khu vực đô thị.
What is the doubling time for the population in New York City?
Thời gian gấp đôi cho dân số ở thành phố New York là gì?
The doubling time for investments in social projects is often underestimated.
Thời gian gấp đôi cho các khoản đầu tư vào dự án xã hội thường bị đánh giá thấp.
The doubling time for community funds is not always clear.
Thời gian gấp đôi cho quỹ cộng đồng không phải lúc nào cũng rõ ràng.
What is the typical doubling time for social impact investments?
Thời gian gấp đôi điển hình cho các khoản đầu tư có tác động xã hội là gì?