Bản dịch của từ Down to trong tiếng Việt

Down to

Adverb Preposition Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Down to (Adverb)

01

Về phía hoặc ở một nơi thấp hơn.

Toward or in a lower place.

Ví dụ

The community center is located down to the riverbank.

Trung tâm cộng đồng nằm ở phía dưới bờ sông.

The social services are not down to the local neighborhoods.

Dịch vụ xã hội không được cung cấp đến các khu phố địa phương.

Is the new park down to the old library?

Công viên mới có ở phía dưới thư viện cũ không?

02

Về phía hoặc ở một vị trí hoặc vị trí thấp hơn, đặc biệt là tới hoặc trên mặt đất hoặc bề mặt khác.

Towards or in a lower place or position especially to or on the ground or another surface.

Ví dụ

The community center is located down to the riverbank.

Trung tâm cộng đồng nằm gần bờ sông.

The new park is not down to the old factory site anymore.

Công viên mới không còn nằm gần khu nhà máy cũ nữa.

Is the playground down to the school entrance?

Sân chơi có nằm gần lối vào trường không?

Down to (Preposition)

01

Biểu thị sự chuyển động hoặc chuyển sang vị trí thấp hơn.

Indicating a movement or transition to a lower position.

Ví dụ

The new policy brought down to lower income families in 2023.

Chính sách mới đã hỗ trợ các gia đình thu nhập thấp năm 2023.

This initiative does not bring down to the wealthy neighborhoods.

Sáng kiến này không hỗ trợ các khu vực giàu có.

Does the program bring down to the community level effectively?

Chương trình có hỗ trợ đến cấp cộng đồng một cách hiệu quả không?

Down to (Phrase)

01

Di chuyển về một nơi hoặc vị trí thấp hơn.

Moving towards a lower place or position.

Ví dụ

Many people moved down to the city for better job opportunities.

Nhiều người đã chuyển xuống thành phố để có cơ hội việc làm tốt hơn.

They did not move down to the suburbs for a quieter life.

Họ đã không chuyển xuống vùng ngoại ô để có cuộc sống yên tĩnh hơn.

Did you see families moving down to the city for work?

Bạn có thấy các gia đình chuyển xuống thành phố để làm việc không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Down to cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Another reason which let me was that my lovely bike broke only after three years [...]Trích: Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] And let's not forget about writing things making lists, or setting reminders [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] And of course, It is hands the most moreish chocolate that I've ever eaten [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Around the world, trees are being cut for industrial and agriculture purposes [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Down to

Không có idiom phù hợp