Bản dịch của từ Dramatic fall trong tiếng Việt

Dramatic fall

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dramatic fall (Noun)

dɹəmˈætɨk fˈɔl
dɹəmˈætɨk fˈɔl
01

Một sự giảm sút đột ngột và đáng kể về số lượng, chất lượng hoặc giá trị.

A sudden and significant decrease in quantity, quality, or value.

Ví dụ

There was a dramatic fall in unemployment rates last year.

Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm mạnh vào năm ngoái.

The survey did not show a dramatic fall in social services.

Khảo sát không cho thấy sự giảm mạnh trong các dịch vụ xã hội.

Did the city experience a dramatic fall in public trust?

Thành phố có trải qua sự giảm mạnh trong lòng tin của công chúng không?

02

Một sự kiện hoặc hiện tượng gây sốc hoặc bất ngờ do mức độ nghiêm trọng hoặc cường độ của nó.

An event or phenomenon that causes shock or surprise due to its severity or intensity.

Ví dụ

The dramatic fall in unemployment shocked many citizens in 2023.

Sự giảm mạnh về tỷ lệ thất nghiệp đã khiến nhiều công dân sốc vào năm 2023.

The dramatic fall in social trust is not improving in recent years.

Sự giảm mạnh về niềm tin xã hội không cải thiện trong những năm gần đây.

Did the dramatic fall in crime rates surprise the community last year?

Liệu sự giảm mạnh về tỷ lệ tội phạm có khiến cộng đồng ngạc nhiên năm ngoái không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dramatic fall cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
[...] Finally, commencing at the second highest (at 2%), copper saw its most during the first half of 2014, reaching its trough of -0.5% in June [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1

Idiom with Dramatic fall

Không có idiom phù hợp