Bản dịch của từ Dunce trong tiếng Việt

Dunce

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dunce(Noun)

dˈʌns
ˈdəns
01

Về mặt lịch sử, đây là một thuật ngữ dùng để chỉ những người không có khả năng đạt được thành tựu trí tuệ.

Historically a term for a person incapable of intellectual achievement

Ví dụ
02

Một người chậm tiếp thu là người ngốc nghếch.

A person who is slow to learn a dumb person

Ví dụ
03

Một sinh viên lười biếng hoặc kém cỏi

A student who is lazy or incompetent

Ví dụ