Bản dịch của từ Dunce trong tiếng Việt
Dunce

Dunce (Noun)
Many people called him a dunce for his poor social skills.
Nhiều người gọi anh ta là kẻ ngu ngốc vì kỹ năng xã hội kém.
She is not a dunce; she just needs more time to learn.
Cô ấy không phải là kẻ ngu ngốc; cô ấy chỉ cần thêm thời gian để học.
Why do some consider him a dunce in social situations?
Tại sao một số người coi anh ta là kẻ ngu ngốc trong các tình huống xã hội?
Dạng danh từ của Dunce (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Dunce | Dunces |
Họ từ
Từ "dunce" được sử dụng để chỉ một người ngốc nghếch, thiếu trí thông minh hoặc khả năng học tập. Khái niệm này có nguồn gốc từ tên của một học giả thế kỷ 16, John Duns Scotus, nhưng đã chuyển hướng nghĩa thành ám chỉ những người chậm hiểu. Từ này có thể xuất hiện trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ mà không có sự khác biệt đáng kể về cách phát âm hay ý nghĩa, tuy nhiên, tính phổ biến của nó có thể thay đổi theo vùng miền.
Từ "dunce" có nguồn gốc từ họ tên của học giả John Duns Scotus, một triết gia người Scotland thế kỷ 13, nổi bật với các lý thuyết phức tạp thường bị xem là khó hiểu. Sau khi tư tưởng của ông bị chỉ trích khi thời kỳ Phục hưng nở rộ, thuật ngữ "dunce" trở thành chỉ trích những người học yếu kém hoặc suy nghĩ chậm chạp. Ngày nay, từ này chỉ những cá nhân bị coi là ngu ngốc hoặc thiếu thông minh trong văn hoá đại chúng.
Từ "dunce" có tần suất sử dụng tương đối thấp trong bốn phần của IELTS, chủ yếu xuất hiện trong các đoạn văn về giáo dục hoặc tâm lý học. Trong các tình huống giao tiếp hàng ngày và văn cảnh học thuật, "dunce" thường được dùng để chỉ người chậm hiểu hoặc thiếu năng lực học tập, thường mang tính chất châm biếm. Sự xuất hiện của từ này trong văn viết hiện đại có thể hạn chế do cách sử dụng ít thông dụng và mang tính tiêu cực.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp