Bản dịch của từ Egg spoon trong tiếng Việt

Egg spoon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Egg spoon (Noun)

ˈɛɡ spˈun
ˈɛɡ spˈun
01

Một cái thìa, thường nhỏ hơn một thìa cà phê, dùng để ăn một quả trứng luộc có lỗ trên vỏ; bát thìa có hình dạng để dễ dàng múc chất chứa trong vỏ trứng hơn.

A spoon usually smaller than a teaspoon which is used for eating a boiled egg from a hole made in the shell the bowl of the spoon is shaped to make it easier to scoop out the contents of the eggshell.

Ví dụ

She used an egg spoon to eat her soft-boiled egg.

Cô ấy đã dùng một thìa trứng để ăn trứng luộc mềm.

They do not serve egg spoons at the new café.

Họ không phục vụ thìa trứng tại quán cà phê mới.

Do you have an egg spoon for this dish?

Bạn có thìa trứng cho món này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/egg spoon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Egg spoon

Không có idiom phù hợp