Bản dịch của từ Scoop trong tiếng Việt

Scoop

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scoop (Noun)

skˈup
skˈup
01

Một dụng cụ giống như một cái thìa, có tay cầm ngắn và một cái bát sâu, dùng để loại bỏ các chất khô hoặc chất bán rắn khỏi đồ đựng.

A utensil resembling a spoon with a short handle and a deep bowl used for removing dry or semisolid substances from a container.

Ví dụ

She used a scoop to serve ice cream at the party.

Cô ấy đã sử dụng một cái xẻng để phục vụ kem tại bữa tiệc.

He didn't have a scoop, so he used a regular spoon.

Anh ấy không có một cái xẻng, vì vậy anh ấy đã sử dụng một cái thìa thông thường.

Is the scoop in the kitchen drawer or on the shelf?

Cái xẻng có ở ngăn kéo bếp hay trên kệ không?

02

Một mẩu tin được một tờ báo hoặc đài truyền hình hoặc đài phát thanh đăng trước đối thủ của nó.

A piece of news published by a newspaper or broadcast by a television or radio station in advance of its rivals.

Ví dụ

The newspaper published an exclusive scoop about the celebrity's wedding.

Báo đã đăng một tin tức độc quyền về đám cưới của người nổi tiếng.

Other media outlets failed to get the scoop on the breaking story.

Các phương tiện truyền thông khác không thể có tin tức độc quyền về câu chuyện mới nổi.

Did the TV station manage to scoop the latest news first?

Liệu trạm truyền hình có thể đăng tin tức mới nhất trước không?

03

Một lối trượt hoặc portamento phóng đại trong ca hát.

An exaggerated upward slide or portamento in singing.

Ví dụ

She added a scoop to the end of the song.

Cô ấy đã thêm một đoạn scoop vào cuối bài hát.

The singer avoided doing a scoop for a more classic sound.

Ca sĩ tránh việc thực hiện một scoop để có âm thanh cổ điển hơn.

Did the vocal coach teach you how to do a scoop?

Huấn luyện viên giọng hát đã dạy bạn cách thực hiện một scoop chưa?

Dạng danh từ của Scoop (Noun)

SingularPlural

Scoop

Scoops

Scoop (Verb)

skˈup
skˈup
01

(trong ca hát) những nốt mở đầu bằng một đoạn chuyển tiếp hoặc một đoạn chuyển tiếp phóng đại lên trên.

In singing preface notes with an exaggerated upward slide or portamento.

Ví dụ

She scooped the high note, adding emotion to her performance.

Cô ấy hát lên ngắn, thêm cảm xúc vào màn trình diễn của mình.

He didn't scoop the last note, keeping the melody pure.

Anh ấy không hát lên ngắn ở nốt cuối, giữ âm nhạc trong sáng.

Did she scoop the notes in the chorus of the song?

Cô ấy đã hát lên ngắn ở phần hòa tấu của bài hát chưa?

She scooped the notes beautifully during her performance.

Cô ấy hát những nốt nhạc với cử động lên cao đẹp.

He never scoops the notes, preferring a more traditional style.

Anh ấy không bao giờ hát những nốt nhạc với cử động lên cao, thích phong cách truyền thống hơn.

02

Xuất bản một bản tin trước (phóng viên, tờ báo hoặc đài truyền hình đối thủ)

Publish a news story before a rival reporter newspaper or broadcaster.

Ví dụ

Did you scoop the latest celebrity gossip for your IELTS speaking?

Bạn đã đào bới tin đồn mới nhất về người nổi tiếng cho phần nói IELTS của mình chưa?

She always scoops breaking news for her IELTS writing practice.

Cô ấy luôn đào bới tin tức nóng hổi cho bài tập viết IELTS của mình.

I haven't been able to scoop any exclusive stories for my IELTS.

Tôi chưa thể đào bới bất kỳ câu chuyện độc quyền nào cho IELTS của mình.

03

Nhặt và di chuyển (thứ gì đó) bằng một cái muỗng.

Pick up and move something with a scoop.

Ví dụ

Can you scoop some ice cream for the party tonight?

Bạn có thể múc một ít kem cho bữa tiệc tối nay không?

She never scoops up gossip about others in her writing.

Cô ấy không bao giờ đào bới tin đồn về người khác trong văn viết của mình.

Did they scoop the latest news for their IELTS presentation?

Họ có múc tin tức mới nhất cho bài thuyết trình IELTS của họ không?

Can you scoop some ice cream for the party tonight?

Bạn có thể múc một ít kem cho bữa tiệc tối nay không?

She never scoops food when hosting guests at her house.

Cô ấy không bao giờ múc thức ăn khi tiếp khách tại nhà mình.

Dạng động từ của Scoop (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Scoop

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Scooped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Scooped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Scoops

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Scooping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scoop cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scoop

Không có idiom phù hợp